Bộ lưu điện Delta NT-80K GES803NT3322035 80KVA
Lượt xem : 1728
|Ngày đăng : 30-06-2024
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Delta UPS–Ultron Family
NT Series, Three Phase
20 - 500 kVA
Nguồn dự phòng dành cho Doanh nghiệp được thiết kế với độ tin cậy cao nhất
Dòng UPS NT Ultron là dòng UPS 3 pha với đặc tính điện ngõ vào - ngõ ra được thiết kế để đáp ứng cho các ứng dụng khác nhau. Với cấu hình song song N+X dùng cho mục đích dự phòng hoặc mở rộng, đảm bảo tính sẵn sàng và độ tin cậy cao cho các thiết bị tải quan trọng.
Dòng Ultron NT cung cấp khả năng bảo vệ liên tục cho doanh nghiệp của bạn dưới 100% điều kiện chịu tải không cân bằng. Chế độ kinh tế của nó cải thiện hiệu suất từ 4% - 7% và tiết kiệm chi phí vận hành.
Tính sẵn sàng
Có khả năng đáp ứng từ 20KVA đến 4000KVA (8 x 500KVA ở chế độ song song).
Có khả năng đấu nối song song để dự phòng mà không yêu cầu phần cứng phụ để tăng độ tin cậy.
Bộ lọc hài tuỳ chọn và bộ nắn 12-pulse.
Nguồn phụ dự phòng và mạch điều khiển đảm bảo độ tin cậy cao.
Tích hợp Maintaince và Static Bypass Switch.
Tính linh hoạt
Màn hình LCD đa ngôn ngữ và bộ hiển thị trạng thái LED.
RS232, RS485 và 6 ngõ ra dry contact có thể lập trình.
Tương thích với máy phát điện và tải không cân bằng.
Tủ pin mở rộng tuỳ chọn cho thời gian lưu điện lâu hơn.
Tổng chi phí đầu tư thấp
Có khả năng mở rộng kết nối song song khi doanh nghiệp của bạn phát triển, và tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
Dãi điện áp ngõ vào rộng kéo dài tuổi thọ của pin.
Chế độ ECONOMY tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.
Việc lắp đặt ắc quy thông dụng giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
UPS dòng NT là một thiết kế chuyên dụng cho các hệ thống nguồn có quy mô lớn ứng dụng cho tất cả các loại hệ thống xử lý dữ liệu, hệ thống truyền thông, hệ thống vệ tinh, mạng máy tính, hệ thống thiết bị y tế, hệ thống an toàn và khẩn cấp, hệ thống giám sát, trang thiết bị nhà máy.
UPS dòng NT sử dụng công nghệ chuyển đổi điều chế độ rộng xung dạng sóng sin (SPWM) tần số cao. Biến tần sử dụng Modun IGBT cải tiến nhằm giảm thời gian sửa chữa MTTR, giúp cho việc bảo trì dễ dàng hơn, đi kèm với các ưu điểm như hiệu suất cao, tổn hao về nhiệt thấp, độ ồn thấp, khối lượng nhỏ và tuổi thọ dài. Bộ điều khiển thực hiện trên MCU đơn giản hóa các mạch điều khiển phức tạp và làm giảm số lượng các thành phần. Ngoài ra, để cải thiện độ tin cậy của UPS, dòng UPS NT cung cấp 02 giải pháp:
+ Dự phòng "Nóng" được thực hiện bằng thiết kế mạch vòng kép.
+ Dự phòng song song : Không cần phải lắp thêm các card điều khiển mở rộng bên ngoài và có khả năng kết nối đến 08 khối UPS.
Màn hình LCD với giao diện đồ họa đa ngôn ngữ giúp người dùng dễ dàng thao tác hơn với các thông số ngõ ra 01 cách chính xác. Sơ đồ khối và trạng thái hệ thống cũng có sẵn trên giao diện cung cấp cho người dùng các chế độ vận hành và điều kiện tổng thể rõ ràng. Người dùng cũng có thể thực hiện giám sát từ xa bằng cách sử dụng các cổng giao tiếp khác nhau thông qua máy tính hay hệ thống mạng. Do đó, việc điều khiển và giám sát trực tiếp UPS luôn có sẵn với người dùng, tất cả các tin nhắn trên giao diện được tạo bởi MCU. Nếu phần mềm độc quyền UPSentry được cài đặt, 31 bộ trạng thái UPS có thể được giám sát cùng lúc chỉ cần thông qua một PC giúp giảm nguồn nhân lực và quá trình quản lý tập trung. Các bo mạch NT có thể hoán đổi cho nhau giảm thiểu việc quản lý các linh kiện tồn kho. Thiết kế thân thiện của dòng NT cung cấp nguồn năng lượng chất lượng, tối ưu và là nguồn bảo vệ tốt nhất cho các thiết bị khách hàng.
Model | NT-80K | ||
Power Rating - KVA | 80KVA | ||
Power Rating - KW | 72KW | ||
Ngõ vào | Điện áp danh định | 208/120, 380/220, 400/230, 415/240, 480/277 Vac (3 phase, 4-wire + G) | |
Dãi điện áp | 305~499 Vac | ||
Độ méo hài dòng điện | < 3% (with optional power filter, full load) | ||
Tần số | 45~65Hz | ||
Ngõ ra | Điện áp | 208/120, 380/220, 400/230, 415/240, 480/277 Vac (3 phase, 4-wire + G) 220, 230, 240 Vac (1 phase) * |
|
Hệ số công suất ngõ ra | 0.9 | ||
Độ méo hài điện áp | ≤ 3% (linear load) | ||
Độ biến thiên điện áp | ± 1% (static) | ||
Tần số | 50/60 Hz ± 0.01% (internal oscillator); ± 1% (synchronized) | ||
Khả năng chịu quá tải | ≤ 110%: 60 minutes; 110 ~ 125%: 10 minutes; 126 ~ 150%: 1 minute | ||
Cổng giao tiếp | Tiêu chuẩn | RS232 x 1, RS485 x 2, SMART slot x 1, Output dry contact x 6 | |
Tính năng khác | Kết nối song song dự phòng | Lên đến 8 bộ | |
Cắt nguồn khẩn cấp (EPO) | Local and Remote | ||
Event Log | 500 record | ||
Cải thiện sóng hài ngõ vào | Optional harmonic filter and 12-pulse rectifier | ||
Hiệu suất | AC - AC | 92% | |
ECO Mode | > 97.5% | ||
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 40ºC | |
Điều kiện độ ẩm | 0 ~ 95% (non-condensing) | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP20 | ||
Độ ồn (Khoảng cách 1.5m) | ≤ 65dB | ||
Physical- 6pulse |
Kích thước | Rộng (mm) | 600 |
Sâu (mm) | 800 | ||
Cao (mm) | 1400 | ||
Khối lượng | kg | 525 | |
Physical- 12pulse |
Kích thước | Rộng (mm) | 830 |
Sâu (mm) | 800 | ||
Cao (mm) | 1700 | ||
Khối lượng | kg | 860 |
UPS Delta 600VA
UPS Delta 1KVA
UPS Delta 1.5KVA
UPS Delta 2KVA
UPS Delta 3KVA
UPS Delta 5KVA
UPS Delta 6KVA
UPS Delta 8KVA
UPS Delta 10KVA
UPS Delta 15KVA
UPS Delta 20KVA
UPS Delta 30KVA
UPS Delta 40KVA
UPS Delta 50KVA
UPS Delta 60KVA
UPS Delta 80KVA
UPS Delta 100KVA
UPS Delta 120KVA
UPS Delta 160KVA
UPS Delta 200KVA
UPS Delta 260KVA
UPS Delta 300KVA
UPS Delta 320KVA
UPS Delta 400KVA
UPS Delta 500KVA
UPS Delta 600KVA
DELTA Voltage Stabilizers
Delta InfraSuite Environment Management System
Delta InfraSuite Power Management
DELTA Accessories
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận