Bộ lưu điện Delta HPH-30K-B GES303HH33A035 30KVA
Lượt xem : 1744
|Ngày đăng : 06-07-2024
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Delta UPS – Dòng Ultron
Nhóm HPH, 3 Pha
20 - 120 kVA
Bảo vệ nguồn tối ưu với công nghệ hiệu suất cao và chi phí hiệu quả
Với công nghệ True Online chuyển đổi kép, UPS Ultron HPH là sự kết hợp hoàn hảo giữa việc mang lại công suất sử dụng tối đa, tiết kiệm điện không đối thủ và hiệu suất nguồn vượt trội cho Trung tâm dữ liệu nhỏ và các ứng dụng quan trọng khác. Với công suất liên tục hoàn toàn (KVA = KW), Ultron HPH tối đa công suất thực sử dụng mà không làm giảm hiệu suất của UPS. Hiệu suất AC-AC lên đến 96% có được là nhờ cấu trúc 3 lớp IGBT cho cả PFC (điều chỉnh hệ số công suất) và biến tần. Công nghệ kiểm soát PFC tiên tiến của Delta cũng góp phần tạo ra độ méo hài iTHD thấp < 3% và hệ số công suất ngõ vào cao > 0.99 giúp tiết kiệm một cách đáng kể tổng chi phí sở hữu (TCO). Với các đặc tính nổi trội, Ultron HPH là sự lựa chọn lý tưởng để bảo vệ các ứng dụng vận hành quan trọng của bạn.
Hiệu suất nguồn và hiệu quả điện năng tối ưu nhất
Công suất định mức hoàn toàn (kVA = kW) cho công suất sử dụng tối đa.
Hiệu suất AC-AC vượt trội lên đến 96% tiết kiệm chi phí điện năng.
Tổng méo hài thấp (iTHD < 3%) và hệ số công suất ngõ vào cao (>0.99) giảm chi phí đầu tư ban đầu.
Đảm bảo tính ổn định
Dãi điện áp ngõ vào rộng cho phép UPS hoạt động trong môi trường điện khắc nghiệt và kéo dài tuổi thọ ắc quy.
Tỷ lệ hư hỏng giảm nhờ công nghệ DSP cho phép số lượng linh kiện điện tử.
Thiết kế dự phòng cho nguồn và quạt nâng cao tính ổn định của hệ thống.
Tính linh hoạt cao
Nhiều sự lựa chọn về cấu hình cài đặt như dự phòng N+X hoặc hot stand-by.
Điều chỉnh được dòng sạc và điện áp sạc đáp ứng được các yêu cầu cấu hình ắc quy khác nhau.
Cấu hình ắc quy linh hoạt cho phép tối ưu chi phí đầu tư ắc quy.
Bảo trì và quản lý thiết bị tiện lợi
Ắc quy được thiết kế thay thế từ mặt trước và khay ắc quy có thể thay thế nóng hỗ trợ dịch vụ nhanh chóng dễ dàng mà không cần tắt nguồn (HPH-B/BN).
Cấu trúc linh kiện bên trong cũng có thể thay thế được từ mặt trước giúp việc bảo trì được dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Cổng giao tiếp đa kết nối hỗ trợ việc giám sát và quản lý UPS từ xa.
Màn hình LCD, bảng điều khiển và LED chỉ thị
1. Màn hình LCD giúp bạn kiểm tra trạng thái UPS.
2. Bảng điều khiển gồm các nút bấm ESC, Move-up, Move-down, Xác nhận, On, Off, và EPO.
3. Các đèn chỉ thị LED có 4 trạng thái gồm NORMAL, BATTERY, BYBASS, và FAULT
Các ốc vặn cửa trước và tay nắm cửa chìm
Để mở cửa trước UPS, ta chỉ cần văn 02 con ốc ở mặt trước cửa, tay nắm cửa chìm được thiết kế ngay bên hông cửa.
UPS dòng HPH được thiết kế cho các hệ thống công suất cỡ vừa. Nó cung cấp nguồn điện sạch cho các hệ thống dữ liệu, hệ thống thông tin, hệ thống mạng máy tính, hệ thống thiết bị y tế, hệ thống giám sát, thiết bị nhà máy,...
UPS dòng HPH sử dụng công nghệ điều chế tần số cao dạng tín hiệu số, giảm độ ồn, cải thiện độ tin cậy và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Dãi điện áp ngõ vảo rộng (full tải:1 73~276/300~477 Vac; 70% tải: 132~173/288~300 Vac) giúp giảm thiểu việc chuyển mạch thường xuyên từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy nhằm hạn chế việc tiêu thụ ắc quy và kéo dài tuổi thọ ắc quy.
Kiểm tra ắc quy ở chế độ online và kiểm tra ắc quy đều đặn nhằm kéo dài tuổi thọ ắc quy.
Tự động nhận dạng tần số ngõ vào, cho phép thiết bị hoạt động ở tần số 50Hz và 60Hz.
Bạn có thể đấu nối song song tối đa đến 04 khối UPS với cấu hình dự phòng song song N+X, mở rộng dung lượng và tăng độ tin cậy.
Thiết lập thông số (điện áp ngõ ra, dòng sạc, tần số ngõ ra, mật khẩu,...) rất thuận tiện thông qua màn hình hiển thị LCD.
Các điều kiện hoạt đông của thiết bị như tải, điện áp vào ra, tần số vào ra của thiết bị khả dụng trên màn hình LCD giúp cho các nhân viên quản lý có thể xem một cách dễ dàng, cụ thể và chính xác.
Có thể thiết lập điện áp ngõ ra trên LCD tại : 220/230/240VAC
CPU có thể ghi 200 sự kiện thông tin bất thường của UPS, giúp chẩn đoán lỗi UPS và cải thiện hiệu suất bảo trì, bảo dưỡng.
Khởi động không cần PIN (No-battery start-up): ngay cả khi UPS không kết nối với Ắc quy, thiết bị vẫn có thể được khởi động với nguồn AC.
Cổng REPO : trong trường hợp khẩn cấp, người dùng cho thể sử dụng chuyển mạch điều khiển từ xa để ngắt kết nối ngõ ra tức thì để tránh các sự cố nguy hiểm.
Các phụ kiện tuỳ chọn đi kèm như card SNMP và Card mini SNMP được sử dụng để giám sát UPS qua mạng.
Các phụ kiện tuỳ chọn khác như Mini Relay I/O, Mini USB, Mini ModBus, và Mini TVSS card cho dry contact, giao tiếp USB, giao tiếp ModBus và chống xốc điện.
Tự động kiểm tra và cho biết quạt có hoạt động bình thường hay không.
Quạt có chức năng điều chỉnh tốc độ một cách tự động. Với khả năng điều khiển đa trạng thái qua tốc độ quạt, nó có thể cải thiện độ tin cậy và hiệu suất của hệ thống, giảm độ ồn vào kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Cung cấp boost charge và float charge. Bạn có thể điều chỉnh dòng sạc từ 1A đến cực đại. Mỗi mức chỉnh là 0.5A. Chế độ sạc được thiết lập theo dòng sạc để đảm bảo ắc quy luôn được sạc đầy nhằm kéo dài tuổi thọ ắc quy (Điện áp sạc thả nổi: 272Vdc, điện áp boost charge: 280Vdc).
Mã sản phẩm | ||
Công suất danh định | 30KVA/30KW | |
Đầu vào | Điện áp danh định | 380/220Vac, 400/230Vac, 415/240Vac (3 phase, 4-wire + G) |
Dãi điện áp |
300~477 Vac (full load) 228~300 Vac (70%~100% load) |
|
Tần số | 40~70Hz | |
Hệ số công suất | > 0.99 (full load) | |
Độ méo hài dòng | < 3% | |
Đầu ra | Điện áp | 380/220Vac, 400/230Vac, 415/240Vac (3 phase, 4-wire + G) |
Điều chỉnh áp | ±1 % | |
Méo hài áp | < 1.5 % (linear load) | |
Khả năng chịu quá tải | ≤105 %: continuous; 106% ~ ≤125%: 10 minutes; 126% ~ ≤150%: 1 minute; >150%: 1 second | |
Hệ số công suất | 1 | |
Tần số | 50/60Hz +/- 0.05Hz | |
Ắc quy | Điện áp ắc quy | ± 240Vdc |
Chủng loại | Support SMF/VRLA/Tubular/Ni-Cd | |
Dòng sạc trong (tối đa) | 5A | |
Điện áp sạc | Float charge ±272 V ±2Vdc, Boost Charge ±280V ±2Vdc |
|
Thời gian lưu điện tại mức 70% với pin trong | 15 phút | |
Giao tiếp | SMART Slot x 1, MINI Slot x 1, Parallel Port x 2, RS232 Port x 1, REPO Port x 1, Charger Detection Port x 1, Input Dry Contact x 2, Output Dry Contact x 6, USB Port x 1* |
|
Tương thích | Safety & EMC | CE,IEC62040-1, IEC602040-2 |
Kết nối song song | Đến 4 thiết bị | |
Nút dừng khẩn cấp EPO | Trên máy hoặc điều khiển từ xa | |
Maintain Bypass Switch | Có | |
Hiệu suất | AC - AC | Đến 96% |
Chế độ ECO | Đến 99% | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 40 °C | |
Độ ẩm tương đối | 5 % ~ 95 % (non-condensing) | |
Độ ồn | < 60 dB | |
Vật lý | Kích thước (W x D x H) | 380 x 800 x 800 mm |
Trọng lượng | 86.5 kg | |
Vật lý (BN/B) |
Kích thước (W x D x H) Trọng lượng (Với Ắc quy) Trọng lượng (Không ắc quy) |
490 x 830 x 1400 mm 385 kg 162 kg |
Ghi chú :
HPH-B : Dòng UPS có khay ắc quy bên trong có tích hợp sẵn ắc quy.
HPH-BN : Dòng UPS có khay ắc quy bên trong có tích hợp sẵn ắc quy.
Một số thông số có thể thay đổi mà không thông báo trước.
Bộ lưu điện UPS DELTA
Bộ lưu điện UPS SANTAK
Bộ lưu điện UPS VERTIV
Bộ lưu điện UPS APC
Bộ lưu điện UPS APOLLO
Bộ lưu điện UPS CYBER
Bộ lưu điện UPS EATON
Bộ lưu điện UPS HYUNDAI
Bộ lưu điện UPS ARES
Bộ lưu điện UPS RIELLO
Bộ lưu điện UPS CyberPower
Bộ lưu điện UPS FREDTON
Bộ lưu điện UPS UP SELEC
Bộ lưu điện UPS MARUSON
Bộ lưu điện UPS PROLINK
Bộ lưu điện UPS ABB
Bộ lưu điện UPS SOCOMEC
Bộ lưu điện UPS KSTAR
Bộ lưu điện UPS DALE
Bộ lưu điện UPS INFOSEC
Bộ lưu điện UPS PROTECH
Bộ lưu điện UPS MAKELSAN
Bộ lưu điện UPS SOROTEC
Bộ lưu điện UPS INVT
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận