ATEN SN0148 48-Port Serial Console Server w. Dual Power/LAN
Lượt xem : 1342
|Ngày đăng : 07-07-2024
- Mô tả
- Thông Số Kỹ Thuật
Serial Console Servers dòng ALTUSEN SN sử dụng công nghệ tiên tiến đảm bảo tính bảo mật cho việc thông tin liên lạc của doanh nghiệp. Với mẫu model 48-port, Serial Console Server cung cấp khả năng điều khiển truy cấp serial từ xa cả in-band lẫn out-of-band đến các máy chủ và thiết bị mạng, qua thiết bị sử dụng giao thức direct Telnet/SSH hoặc thiết bị applet. SN hoạt động song song với hệ thống quản lý năng lượng từ xa ALTUSEN Power Over the NET ™. Cả hai có thể được quản lý bằng phần mềm quản lý CC2000 để cung cấp quản lý trung tâm dữ liệu tập trung và quản lý năng lượng tích hợp. Với các tính năng toàn diện, Serial Console Servers dòng SN giúp tối đa hóa năng suất CNTT, cung cấp khả năng mở rộng và giảm chi phí vận hành.
Serial console server được sử dụng để kết nối các thiết bị serial vào mạng Ethernet để đáp ứng các ứng dụng theo yêu cầu trong điều khiển công nghiệp, thu thập dữ liệu, giám sát môi trường, và quản lý trang thiết bị từ xa. Nó cung cấp các chế đọ hoạt động linh hoạt bao gồm COM Port, TCP Server/Client, UDP Server/Client, Serial Tunnel và Virtual Modem. Nó giúp chuyển đổi khả năng của các thiết bị serial cũ để tận dụng ưu điểm của mạng TCP/IP như cho phép truy cập từ xa, cấu hình, và quản lý các thiết bị serial từ bất kỳ đâu trên thế giới qua Internet.
Dòng SN là một giải pháp điều khiển và truy cập từ xa an toàn hoàn toàn. Quyền truy cập và kiểm soát đặc quyền có thể được áp dụng cho các cổng riêng lẻ. Xác thực hợp nhất đơn giản hóa quản lý mật khẩu. Mã hóa dữ liệu được cung cấp. Ghi nhật ký và cảnh báo giúp tăng tốc độ giải quyết các vấn đề và giảm thiểu rủi ro. Chức năng bảo mật nâng cao đảm bảo tuân thủ các nhiệm vụ bảo mật nội bộ. Với việc dễ sử dụng, khả năng truy cập và khả năng quản lý của các Serial console server dòng SN cho phép đáp ứng nhanh chóng với các nhu cầu thay đổi và giúp đáp ứng các mục tiêu kinh doanh của bạn.
Dòng SN cung cấp quản lý ngoài băng tần (OOB) cho phép quản trị viên CNTT quản lý các thiết bị mạng (ví dụ: bộ định tuyến, bộ chuyển mạch, UPS) trong phòng máy chủ thông qua các mạng quản lý tách biệt với mạng chính / sản xuất. Vì vậy, nếu gặp khó khăn trong việc truy cập các thiết bị mạng thông qua mạng sản xuất, quản trị viên vẫn có thể truy cập chúng thông qua Serial console server. Serial console server cung cấp một số phương thức truy cập ngoài băng tần, chẳng hạn như kết nối bảng điều khiển trực tiếp từ máy tính cục bộ, kết nối bảng điều khiển USB từ máy tính xách tay, kết nối PSTN qua modem hoặc kết nối mạng quản lý chuyên dụng qua cổng Ethernet (LAN).
Serial console server dòng SN giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc nhờ việc cho phép các quản trị viên quản lý các trung tâm dữ liệu của họ từ bất kỳ nơi đâu một cách linh hoạt - Tối thiểu hoá chi phí đi lại và chi phí khắc phục sự cố, đảm bảo tính sẵn sàng cao nhất cho các trung tâm dữ liệu.
Đóng kiện :
- 1x SN0148 Serial Console Server
- 1x SA0142 Serial Adapters (RJ45-F to DB9-M; DTE to DCE).
- 1x SA0141 Serial Adapter (RJ45-F to DB9-F; DTE to DTE)
- 1x Laptop USB Console Cable.
- 2x Power Cords (AC models)
- 1x Mounting Kit.
- 1x Foot Pad Set (4 pcs.)
- 1x Software CD
Đầu nối | |
Serial | 48 x RJ-45 Female |
Cổng LAN | 2 x RJ-45 Female |
Nguồn | 2 x IEC 60320/C14 |
Local Console | 1 x RJ-45 Female |
Modem | 1 x RJ-45 Female |
PON | 1 x RJ-45 Female |
Laptop USB Console (LUC) Port | 1 x Mini USB |
USB Port | 3 x USB Type A Female |
Công tắc | |
Nguồn | 2 x Rocker Switch |
Reset | 1 x Recessed Pushbutton |
LEDs | |
Serial | 48 (Green) |
Link | N/A |
10/100 Mbps | N/A |
10/100/1000 Mbps | 2 (Red/Orange/Green) |
Power | 2 (Blue) |
Maximum Input Power Rating | 100–240VAC; 50/60Hz; 1.8A |
Công suất tiêu thụ | AC110V:22.5W:137BTU AC220V:29.9W:143BTU |
Môi trường | |
Nhiệt độ vận hành | 0 - 40˚C |
Nhiệt độ bảo quản | -20 - 60˚C |
Độ ẩm | 0 - 80% RH, Non-condensing |
Thông số vật lý | |
Vỏ | Kim loại |
Khối lượng | 4.92 kg ( 10.66 lb ) |
Kích thước (L x W x H) | 43.72 x 32.77 x 4.40 cm (17.21 x 12.9 x 1.73 in.) |
Ghi chú | Đối với một số sản phẩm giá treo, xin lưu ý rằng kích thước vật lý tiêu chuẩn của WxDxH được thể hiện bằng định dạng LxWxH. |
System Accessibility and Availability
Secure in-band and out-of-band network access to serial consoles
In-band access of Ethernet
Browser access with an intuitive GUI
Terminal-based access with a menu-driven UI
Out-of-band access of dial-up modem
Modem dial-in/dial-back/dial-out
Front access USB ports for USB storage or for USB-based PC cards
Laptop USB Console (LUC) port for extra local console access via laptop computer
Dual Ethernet ports for failover or for dual IP addresses access
Dual power supply
Serial Console Management
Convenient and simple access via browser or Telnet/SSH client
Port access via Telnet/SSH client and third-party client such as PuTTY
Direct port access from Telnet client – bypassing login to SN
Convenient port access via the applet serial viewer from SN Web GUI
Selectable Telnet or SSH for the serial viewer
Selectable ActiveX or Java for the serial viewer
Comprehensive viewer function – Copy/paste, logging, data import, Macro, broadcast and Message Board
Sun Solaris ready – Sun "break-safe"
Alert String
Command filter – Administrators can restrict users to execute only predefined commands*
Data buffering
Multiple users simultaneously access to the same port – up to 16 connections per port.
Selectable mode for multiple simultaneous access – Exclusive/Occupy/Share mode
Integrated with Power Over the NET product for port and power outlet association
Security
SSH and SSL (TLS v1.0 / TLS v1.1 / TLS v1.2) support
Secure login from browser with TLS 1.2 data encryption and RSA 2048-bit certificates
Configurable user permissions for port access and control
Configurable group permission for port access and control
Local and remote authentication and logging
SN0132 support RADIUS, TACACS+, LDAP/AD, and Kerberos
IP filtering and MAC filtering
High-Grade Security – supports FIPS 140-2 level 1 security standards that use an embedded FIPS 140-2 certified OpenSSL cryptographic module (Certificate #1747, #2398, #2473)
System Management
System configuration via Web browser of HTTP/HTTPS, Telnet/SSH client and local console
System log and event logging
Comprehensive logging and event notifi cation
ATEN Log server and Syslog server
SNMP agent
Event notification – SN0132 support notification of SMTP email, SNMP Trap, and SMS (with additional mobile device)
Backup/restore system configuration
Firmware upgradeable
Multi-browser support – Internet Explorer, Chrome, Firefox, Safari, Opera, Mozilla, and Netscape
Customizable global time zone
NTP for time server synchronization
DHCP for dynamic IP address assignment
IPv6 support
Integrated with CC2000 for data center centralized management
Serial Device Management
Versatile serial operating modes – SN0132 support Real COM, TCP Server, TCP Client, UDP, Serial Tunnel and Virtual Modem
128-bit/256-bit SSL encryption (TLS v1.0 / TLS v1.1 / TLS v1.2) for Real COM, TCP Server, TCP Client, Serial Tunnel and Virtual Modem
Multiple simultaneous connections to the same port – up to 16 connections per port
Real COM driver for Windows 2000/XP/Vista/7 and Windows Server 2003/2008
Real TTY driver for Linux
Fixed TTY driver for UNIX
Language
Web-based GUI multi-language – available for Japanese, Korean, German, Russian, Simplifi ed Chinese and Traditional Chinese
Đầu nối | |
Serial | 48 x RJ-45 Female |
Cổng LAN | 2 x RJ-45 Female |
Nguồn | 2 x IEC 60320/C14 |
Local Console | 1 x RJ-45 Female |
Modem | 1 x RJ-45 Female |
PON | 1 x RJ-45 Female |
Laptop USB Console (LUC) Port | 1 x Mini USB |
USB Port | 3 x USB Type A Female |
Công tắc | |
Nguồn | 2 x Rocker Switch |
Reset | 1 x Recessed Pushbutton |
LEDs | |
Serial | 48 (Green) |
Link | N/A |
10/100 Mbps | N/A |
10/100/1000 Mbps | 2 (Red/Orange/Green) |
Power | 2 (Blue) |
Maximum Input Power Rating | 100–240VAC; 50/60Hz; 1.8A |
Công suất tiêu thụ | AC110V:22.5W:137BTU AC220V:29.9W:143BTU |
Môi trường | |
Nhiệt độ vận hành | 0 - 40˚C |
Nhiệt độ bảo quản | -20 - 60˚C |
Độ ẩm | 0 - 80% RH, Non-condensing |
Thông số vật lý | |
Vỏ | Kim loại |
Khối lượng | 4.92 kg ( 10.66 lb ) |
Kích thước (L x W x H) | 43.72 x 32.77 x 4.40 cm (17.21 x 12.9 x 1.73 in.) |
Ghi chú | Đối với một số sản phẩm giá treo, xin lưu ý rằng kích thước vật lý tiêu chuẩn của WxDxH được thể hiện bằng định dạng LxWxH. |
Cable KVM Switches
Cat 5 KVM Switches
Desktop KVM Switches
IP-Based Matrix Switches
KVM Extenders
KVM over IP Switches
LCD KVM Switches
Matrix KVM Switches
Rack KVM Switches
Computer Sharing Devices
Management Software & Control Center
Remote Control & Monitoring Solutions
Secure KVM Switches
Serial Console Server
Secure Device Servers
KVM Modules & Accessories
USB Extenders
Video Splitters
Video Switches
Video Matrix Switches
Video Converters
Control System
USB Converters
Daisy Chain Cables
KVM Cables
HDMI Cables
DVI Cables
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận