UPS VERTIVLIEBERT NXC 40KVA (3P/3P)(3P/1P) (01201284)
Lượt xem : 3829
|Ngày đăng : 02-07-2024
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Đặc tính và Thông số NXC 40KVAHiệu suất chuyển đổi kép lên đến 95.5%
|
Liebert®NXCTM cung cấp nguồn điện an toàn, linh hoạt và độ tin cậy cao trong hầu hết các gói giải pháp tích hợp. Nó sử dụng công nghệ chuyển đổi kép không cần biến áp với độ hiệu quả cao giúp tối ưu chi phí vận hành và lắp đặt. Với hệ số công suất ngõ ra lên đến 0.9, Liebert®NXCTM cũng có thể cung cấp thêm 10% công suất chịu tải so với các dòng UPS cỡ vừa truyền thống khác. Liebert®NXCTM là dòng sản phẩm kết hợp các đặc tính thông số một cách tối ưu, ấn tượng hơn cả là nó được tích hợp cơ chế tự quản lý ắc quy và được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, điều này giúp cho nó trở thành dòng sản phẩm bộ lưu điện lý tưởng đảm bảo nguồn điện sạch, liên tục và an toàn cho nhiều ứng ....... |
dụng khác như trong lĩnh vực IT, công nghiệp nhẹ, cửa hàng bán lẻ và trong ngành vận tải,... Liebert®NXCTM có thể đạt hiệu suất lên đến 95.5% ở chế độ chuyển đổi kép và đạt 99% ở chế độ ECO nhằm đảm bảo quá trình bảo vệ tải một cách hiệu quả, trong khi đó vẫn đảm bảo tối ưu được chi phí đầu tư tổng thể cũng như không gian lắp đặt. |
Các loại cấu hình UPS dòng NXC1. UPS với cấu hình tích hợp pin trong 2. UPS với cấu hình tích hợp biến áp cách ly
|
Tính linh hoạt Liebert®NXCTM là giải pháp UPS nhỏ gọn được thiêt kế để tối ưu các yêu cầu về không gia lắp đặt và cung cấp tính linh hoạt cao nhằm đảm bảo quá trình bảo vệ nghiêm ngặt cho tất cả các loại tải. Độ méo hài THDi thấp (<5%) và quá trình điều chỉnh công suất ngõ vào chủ động đảm bảo cho UPS tiêu thụ rất ít dòng từ hệ thống phân phối điện, do vậy giúp giảm thiểu được nhu cầu các máy phát điện cỡ to cũng như các thiết bị khác. Tất cả mọi thừ từ yêu cầu hạ tầng điện và quá trình lắp đặt cho đến chi phí tiêu thụ điện năng cũng như chi phí mặt bằng đã được xem xét để cho ra giải pháp linh hoạt này. Tính linh hoạt của Liebert®NXCTM còn được thể hiện qua : |
Cấu hình ngõ raLiebert ® NXC TM có thể được cấu hình on-site ngõ ra 3 pha hoặc 1 pha, mang lại khả năng linh hoạt của nó nhằm đáp ứng với nhu cầu thay đổi trong các môi trường linh động. Cách ly Galvanic hoàn toàn Liebert®NXCTM tích hợp thiết bị cách ly Galvanic hoàn toàn, nhờ nó giúp tối giản kích thước thiết kế, và đây là lợi thế về khả năng tiết kiệm không gian lắp đặt của dòng NXC. Bên cạnh đó, biến áp có thể được kết nối với ngõ vào/ngõ ra/bypass của UPS. Cung cấp : |
Kiến trúc bên trong UPS Liebert NXC 40KVAKiến trúc tích hợp Liebert®NXCTM cung cấp kiến trúc tích hợp hoàn hảo có thể đáp ứng thời gian dự phòng lên đến 30 phút. Hệ thống ắc quy lắp vào trong tủ UPS đáp ứng cho các kiến trúc tích hợp Liebert®NXCTM có lợi điểm là giúp bạn giảm chi phí đầu tư tủ pin ngoài, giảm chi phí lắp đặt và tối thiểu hóa nhu cầu về không gian lắp đặt. Bộ sạc ắc quy mạnh mẽ của dòng Liebert®NXCTM cho phép giảm thời gian nạp sạc ắc quy và tăng khả năng quản lý thời gian backup dự phòng dài hơn. Sẵn sàng hỗ trợ kết nối song song Liebert®NXCTM có thể được kết nối đến bốn khối song song với nhau, một trong số này sẽ lầm nhiệm vụ dự phòng. Một khối có thể được nâng cấp sang cấu hình hoạt động song song thông qua việc cài đặt phần mềm cho phép hệ thống tùy chọn hiêu cầu cấu hình. |
Thông số kỹ thuật sản phẩm | Liebert NXC 40KVA/36KW |
Part Number | 01201284 |
NGÕ RA | |
Điện áp ra danh định (V) | 380/400/415 (3-phase) hoặc 220/230/240 (1-phase) |
Tần số ngõ ra danh định (Hz) |
50/60 Hz |
THDv với 100% tải tuyến tính | 2 |
Khả năng chịu quá tải | <105% liên tục; 125% trong 5 phút; 150% trong 1 phút |
NGÕ VÀO | |
Điện áp vào danh định | 380/400/415VAC |
Dãi điện áp ngõ vào (V) | 305~477 at full load; 228-477 at 70% load |
Tần số ngõ vào | 50/60Hz |
Dãi tần số ngõ vào | 40-70Hz |
Hệ số công suất ngõ vào (KW/KVA) | 0.99 |
Dung sai điện áp bypass (%) | Có thể chọn từ +20 đến -40 |
Dung sai tần số bypass (%) | ±20 (có thể chọn ±10) |
ẮC QUY | |
Số lượng ắc quy trên một dãy | 30-40 |
Công suất sạc pin cực đại (KW) | 6 |
HIỆU SUẤT | |
Hiệu suất chế độ Online | Lên đến 95.5% |
Hiệu suất chế độ ECO | Lên đến 99% |
VẬT LÝ | |
Kích thước WxDxH (mm) | 600 x 850 x 1600 |
Trọng lượng (kg) | 210 |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) | ≤58 |
Protection level IEC (60529) | IP20 |
General and safety requirements for UPS | EN/IEC/AS 62040-1 |
EMC requirements for UPS | EN/IEC/AS 62040-2 |
UPS classification according to IEC 62040-3 requirements for UPS |
VFI SS -111 |
TAGS:
UPS Vertiv 500VA
UPS Vertiv 600VA
UPS Vertiv 650VA
UPS Vertiv 700VA
UPS Vertiv 1KVA
UPS Vertiv 1.5KVA
UPS Vertiv 2KVA
UPS Vertiv 2.2KVA
UPS Vertiv 3KVA
UPS Vertiv 5KVA
UPS Vertiv 6KVA
UPS Vertiv 8KVA
UPS Vertiv 10KVA
UPS Vertiv 16KVA
UPS Vertiv 20KVA
UPS Vertiv 30KVA
UPS Vertiv 40KVA
UPS Vertiv 60KVA
SmartCabinet
Vertiv Accessories
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận