UPS Vertiv Liebert ITA-10k00AEA102P00 (01201749) (Standard)
Lượt xem : 3087
|Ngày đăng : 07-07-2024
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Các tính năng chính
Cấu trúc mạnh mẽ với thiết kế phân luồng không khí vượt trội hơn hẳn (cutting-edge).
Dãi điện áp ngõ vào rộng giúp nó an toàn với các nhiễu loạn từ điện lưới.
Các cổng cắm ngõ ra có thể được cấu hình với cơ chế bảo vệ phân tầng để bảo vệ các thiết bị quan trọng trong suốt quá trình UPS chịu tải lớn.
Tích hợp cổng Ethernet với chuẩn tương thích giao thức HTTP giúp đơn giản hóa việc giám sát từ xa.
Dễ dàng lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng.
Tuân thủ nghiêm ngặt các bài kiểm tra về tiêu chuẩn chống va đập và vận chuyển.
Màn hình hiển thị LCD rõ ràng, sinh động.
Thiết kế chống bụi hoàn chỉnh với khả năng vận hoạt động dưới điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt lên đến 50oC.
Dòng UPS hiệu quả nhất
Liebert® ITA2TM cung cấp hiệu suất tốt nhất lên đến 96,3% với 01 dãi rộng các điều kiện tải, từ đó giúp tiết kiệm chi phí vận hành OPEX (Operating Espenses) một cách đáng kể. ITA2TM tích hợp công nghệ Smart Sleep ở chế độ ECO cung cấp hiệu suất siêu việt lên đến 99%.
ITA2 là dòng UPS được thiết kế nhỏ gọn, chiếm diện tích nhỏ nhất so với các đối thủ cạnh tranh
Liebert® ITA2TM có nhiều cấu hình công suất khác nhau từ 5KVA - 20KVA, lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống mạng, các thiết bị công nghiệp nhẹ và các Data Center nhỏ, dễ dàng tích hợp vào bất kì môi trường ảo hóa nào và cung cấp nguồn điện dự phòng toàn diện với chi phí vận hành thấp nhất.
Bảng mô tả thời gian dự phòng theo Ắc quy
Danh sách các phụ kiện có thể sử dụng kèm theo dòng ITA2
Độ tin cậy với thiết kế nhỏ gọn
- Điều khiển số hóa hoàn toàn với độ chính xác điện áp ngõ ra cao.
- Giải quyết đượcc ả 09 vấn đề liên quan đến nguồn điện bao gồm sụt áp, tăng áp, sự biến thiên điện áp.
- Tích hợp cổng Ethernet bao gồm khả năng tương thích với các Card thông minh (SIC card, RDU_SIC card,...) được hỗ trợ bởi các trình duyệt.
- Tích hợp sẵn bộ sạc cho phép sạc nhanh để làm giảm thời gian sạc pin.
- Thời gian dự phòng được kéo dài nhờ kết nối nhiều lớp.
- Chất lượng thiết bị được kiểm tra 1000 giờ về độ bền và sức chịu đựng trong điều kiện nghiêm ngặt.
Tính sẵn sàng cao
Cảnh báo sớm tình trạng hoạt động của UPS
- Nhiều cảnh bảo âm thanh và hình ảnh sẽ thông báo cho bạn biết ngay khi xuất hiện các vấn đề nghiêm trọng.
Kiểm tra ắc quy định kỳ
- Cung cấp quá trình tự kiểm tra, chẩn đoán ắc quy một cách tự động hoặc thủ công mang lại cho bạn cảm giác an tâm.
Tương quan hệ số công suất
- Ngăn nhiễu loạn, sóng hài, méo hài truyền thẳng vào các thiết bị phụ tải được kết nối hoặc hồi tiếp từ nguồn điện lưới.
Chống sét và sốc điện
- Mạch triệt xung sét được tích hợp vào Liebert® ITA2TM cung cấp thêm cơ chế bảo vệ cho các thiết bị tải được kết nối.
Dãi điện áp ngõ vào rộng
- Tuổi thọ ắc quy được kéo dài nhờ đảm bảo UPS việc sử dụng nguồn điện lưới một cách tối đa trước khi chuyển mạch sang dùng ắc quy khi điện áp ngõ vào vượt quá một giới hạn xác định.
Thông số kỹ thuật sản phẩm | ITA-10k00AEA102P00 (Standard Model) |
Part Number | PN:01201749 |
Công suất | 10KVA / 10KW |
NGÕ RA | |
Điện áp ra danh định (V) | 220/230/240 (1-phase) |
Tần số ngõ ra danh định (Hz) |
50/60 Hz |
Hệ số công suất ngõ vào (KW/KVA) | Unity |
Méo hài điện áp | <2% for Linear loads & <5% for Non-linear loads |
Khả năng chịu quá tải | At 25°C: 105% ~ 125%, 5min; 125% ~ 150%, 1min; 150%, 200ms |
Hệ số nén | 3:1 |
NGÕ VÀO | |
Điện áp vào danh định | 220/230/240VAC 1-Phase, 2Wire 380/400/415VAC 3-Phase,4Wire |
Dãi điện áp ngõ vào (V) | 176-288VAC at full load; 100-176VAC at linear derating; 100VAC at half load |
Tần số ngõ vào | 50/60Hz |
Dãi tần số ngõ vào | 40-70Hz |
Hệ số công suất ngõ vào (KW/KVA) | 0.99 |
Độ méo hài (THDi%) | <5 |
ẮC QUY | |
DC Bus Voltage | 140-240VDC |
Bộ sạc ắc quy | 4A (Standard Model) |
Battery Option | P/C : ITA-BCI0020K01 ( built-in battery module of 16 block X 12V X 9AH) |
HIỆU SUẤT | |
Hiệu suất chế độ Online | Lên đến 95.5% |
Hiệu suất chế độ ECO | Lên đến 99% |
VẬT LÝ | |
Kích thước WxDxH (mm) | 430 x 85 x 400 |
Trọng lượng (kg) | 11 |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) | =55 |
Nhiệt độ hoạt động (oC) | 0 ~ 50* |
Relative humidity (%RH) | 5 ~ 95, non-condensing |
Altitude(m) | =3000m; derating when higher than 2000m |
General and safety requirements for UPS |
IEC/EN 62040-1 |
EMC requirements for UPS | IEC/EN 62040-2 |
UPS classification according to IEC 62040-3 | VFI-SS-111 |
TAGS:
UPS Vertiv 500VA
UPS Vertiv 600VA
UPS Vertiv 650VA
UPS Vertiv 700VA
UPS Vertiv 1KVA
UPS Vertiv 1.5KVA
UPS Vertiv 2KVA
UPS Vertiv 2.2KVA
UPS Vertiv 3KVA
UPS Vertiv 5KVA
UPS Vertiv 6KVA
UPS Vertiv 8KVA
UPS Vertiv 10KVA
UPS Vertiv 16KVA
UPS Vertiv 20KVA
UPS Vertiv 30KVA
UPS Vertiv 40KVA
UPS Vertiv 60KVA
SmartCabinet
Vertiv Accessories
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận