UPS Vertiv Liebert ITA-10k00AEA102P00 (01201749) (Standard)
Quảng cáo
  1. Trang chủ
  2. Bộ lưu điện
  3. Bộ lưu điện UPS VERTIV
  4. UPS Vertiv 10KVA
  5. UPS Vertiv Liebert ITA-10k00AEA102P00 (01201749) (Standard)
  • UPS VERTIV Liebert ITA-10k00AEA102P00 (PN:01201749) (Standard model)

Xem ảnh
lớn
  • UPS VERTIV Liebert ITA-10k00AEA102P00 (PN:01201749) (Standard model)

UPS Vertiv Liebert ITA-10k00AEA102P00 (01201749) (Standard)

Lượt xem : 3087

  | 

Ngày đăng : 07-07-2024

Thương hiệu VERTIV
Xuất xứ China
Tên màu Đen
Bảo hành 24 tháng
Tình trạng Đặt hàng từ 8 đến 10 tuần

Liên hệ

Các tính năng chính

dấu hoa thị upschinhhang Cấu trúc mạnh mẽ với thiết kế phân luồng không khí vượt trội hơn hẳn (cutting-edge).

dấu hoa thị upschinhhang Dãi điện áp ngõ vào rộng giúp nó an toàn với các nhiễu loạn từ điện lưới.

dấu hoa thị upschinhhang Các cổng cắm ngõ ra có thể được cấu hình với cơ chế bảo vệ phân tầng để bảo vệ các thiết bị quan trọng trong suốt quá trình UPS chịu tải lớn.

dấu hoa thị upschinhhang Tích hợp cổng Ethernet với chuẩn tương thích giao thức HTTP giúp đơn giản hóa việc giám sát từ xa.

dấu hoa thị upschinhhang Dễ dàng lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng.

dấu hoa thị upschinhhang Tuân thủ nghiêm ngặt các bài kiểm tra về tiêu chuẩn chống va đập và vận chuyển.

dấu hoa thị upschinhhang Màn hình hiển thị LCD rõ ràng, sinh động.

dấu hoa thị upschinhhang Thiết kế chống bụi hoàn chỉnh với khả năng vận hoạt động dưới điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt lên đến 50oC.

Dòng UPS hiệu quả nhất

Liebert® ITA2TM cung cấp hiệu suất tốt nhất lên đến 96,3% với 01 dãi rộng các điều kiện tải, từ đó giúp tiết kiệm chi phí vận hành OPEX (Operating Espenses) một cách đáng kể. ITA2TM tích hợp công nghệ Smart Sleep ở chế độ ECO cung cấp hiệu suất siêu việt lên đến 99%.  

hiệu suất hoạt động của dòng UPS Vertiv Liebert ITA2 

ITA2 là dòng UPS được thiết kế nhỏ gọn, chiếm diện tích nhỏ nhất so với các đối thủ cạnh tranh

ITA2 là dòng UPS được thiết kế nhỏ gọn

Liebert® ITA2TM có nhiều cấu hình công suất khác nhau từ 5KVA - 20KVA, lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống mạng, các thiết bị công nghiệp nhẹ và các Data Center nhỏ, dễ dàng tích hợp vào bất kì môi trường ảo hóa nào và cung cấp nguồn điện dự phòng toàn diện với chi phí vận hành thấp nhất.

 Bảng mô tả thời gian dự phòng theo Ắc quy

bảng đối chiếu công suất với thời gian lưu điện ITA2 10kva

Danh sách các phụ kiện có thể sử dụng kèm theo dòng ITA2

danh sách phụ kiện cho ITA2

Độ tin cậy với thiết kế nhỏ gọn

- Điều khiển số hóa hoàn toàn với độ chính xác điện áp ngõ ra cao.

- Giải quyết đượcc ả 09 vấn đề liên quan đến nguồn điện bao gồm sụt áp, tăng áp, sự biến thiên điện áp.

- Tích hợp cổng Ethernet bao gồm khả năng tương thích với các Card thông minh (SIC card, RDU_SIC card,...) được hỗ trợ bởi các trình duyệt.

- Tích hợp sẵn bộ sạc cho phép sạc nhanh để làm giảm thời gian sạc pin.

- Thời gian dự phòng được kéo dài nhờ kết nối nhiều lớp.

- Chất lượng thiết bị được kiểm tra 1000 giờ về độ bền và sức chịu đựng trong điều kiện nghiêm ngặt.

Tính sẵn sàng cao

Cảnh báo sớm tình trạng hoạt động của UPS

- Nhiều cảnh bảo âm thanh và hình ảnh sẽ thông báo cho bạn biết ngay khi xuất hiện các vấn đề nghiêm trọng.

Kiểm tra ắc quy định kỳ

- Cung cấp quá trình tự kiểm tra, chẩn đoán ắc quy một cách tự động hoặc thủ công mang lại cho bạn cảm giác an tâm.

Tương quan hệ số công suất

- Ngăn nhiễu loạn, sóng hài, méo hài truyền thẳng vào các thiết bị phụ tải được kết nối hoặc hồi tiếp từ nguồn điện lưới.

Chống sét và sốc điện

- Mạch triệt xung sét được tích hợp vào Liebert® ITA2TM cung cấp thêm cơ chế bảo vệ cho các thiết bị tải được kết nối.

Dãi điện áp ngõ vào rộng

- Tuổi thọ ắc quy được kéo dài nhờ đảm bảo UPS việc sử dụng nguồn điện lưới một cách tối đa trước khi chuyển mạch sang dùng ắc quy khi điện áp ngõ vào vượt quá một giới hạn xác định.

Thông số kỹ thuật sản phẩm ITA-10k00AEA102P00 (Standard Model)
Part Number PN:01201749
Công suất 10KVA / 10KW
NGÕ RA
Điện áp ra danh định (V) 220/230/240 (1-phase)
Tần số ngõ ra danh định (Hz)

50/60 Hz

Hệ số công suất ngõ vào (KW/KVA) Unity
Méo hài điện áp <2% for Linear loads & <5% for Non-linear loads
Khả năng chịu quá tải At 25°C: 105% ~ 125%, 5min; 125% ~ 150%, 1min; 150%, 200ms
Hệ số nén 3:1
NGÕ VÀO
Điện áp vào danh định 220/230/240VAC 1-Phase, 2Wire
380/400/415VAC 3-Phase,4Wire
Dãi điện áp ngõ vào (V) 176-288VAC at full load; 100-176VAC at linear derating; 100VAC at half load
Tần số ngõ vào 50/60Hz
Dãi tần số ngõ vào 40-70Hz
Hệ số công suất ngõ vào (KW/KVA) 0.99
Độ méo hài (THDi%) <5
ẮC QUY
DC Bus Voltage 140-240VDC
Bộ sạc ắc quy 4A (Standard Model)
Battery Option P/C : ITA-BCI0020K01 ( built-in battery module of 16 block X 12V X 9AH)
HIỆU SUẤT
Hiệu suất chế độ Online Lên đến 95.5%
Hiệu suất chế độ ECO Lên đến 99%
VẬT LÝ
Kích thước WxDxH (mm) 430 x 85 x 400
Trọng lượng (kg) 11
THÔNG SỐ CHUNG
Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) =55
Nhiệt độ hoạt động (oC) 0 ~ 50*
Relative humidity (%RH) 5 ~ 95, non-condensing
Altitude(m) =3000m; derating when higher than 2000m
General and safety
requirements for UPS
IEC/EN 62040-1
EMC requirements for UPS IEC/EN 62040-2
UPS classification according to IEC 62040-3 VFI-SS-111

Chia sẻ nhận xét của bạn về sản phẩm

Bạn đang băn khoăn cần tư vấn? Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất.

Cung cấp thông tin cá nhân

Họ và tên:
Email:
Phone:
Đánh giá:

Chưa có bình luận