UPS Vertiv Liebert GXT-MTPLUS GXT-2000MTPLUSC230 2000VA
Lượt xem : 6516
|Ngày đăng : 06-07-2024
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Khi mà thế giới luôn vận động và không ngừng thay đổi như hiện nay thì việc bảo vệ nguồn điện ở mức căn bản trở nên quá lỗi thời. Trong thời đại công nghệ số như hiện nay, việc vận hành liên tục của các doanh nghiệp là điều tất yếu và các công ty hầu như không muốn bị làm gián đoạn các hệ thống quan trọng của họ hay lãng phí thời gian khôi phục hệ thống sau khi bị gián đoạn.
Vì vậy, nhu cầu sử dụng các UPS trở nên cần thiết do các UPS có khả năng giúp bảo vệ linh hoạt hơn các thiết bị và hệ thống khác nhau như mạng số liệu, phòng trung tâm dữ liệu nhỏ, mạng điện thoại, trạm di động, hệ thống xử lý tự động, phòng điều khiển quy mô nhỏ và nhiều ứng dụng khác.
Liebert® GXT MT + CX ™ là dòng sản phảm bộ lưu điện sử dụng công nghệ chuyển đổi kép, tần số cao, kiểu dáng đẹp với điện áp/tần số đầu vào rộng và điều chỉnh điện áp đầu ra tốt hơn, điều này giúp nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt, dám đối mặt với các nguy hại liên quan đến sự không ổn định về nguồn điện lưới và các tác hại do tải cao.
Với việc UPS được thiết kế một cách hợp lý đảm bảo mức độ tin cậy cao hơn và các chức năng quản lý cũng như giám sát mạng một cách thông minh. Việc tối ưu các tính năng kỹ thuật và khả năng tự động của sản phẩm góp phần thúc đẩy sự phát triện của các UPS thế hệ sau này vươn xa hơn, giúp nó trở thành một hệ thống hiệu quả cao với độ tin cậy đã được chứng minh mang lại cho bạn sự an tâm tuyệt đối.
Một số ứng dụng của dòng UPS Liebert® G XT M T+ CX™
Mạng số liệu: các server cỡ vừa (Windows và Linux), các thiết bị không dây và mạng số liệu.
Các phòng trung tâm dữ liệu nhỏ.
Mạng thoại : thiết bị di động, VoIP, thiết bị VSAT, PBX, ...
Thiết bị xử lý tự động : PLC, ATM
Liebert® GXT MT + CX ™ UPS cung cấp nguồn dự phòng liên tục và đáng tin cậy, không bị gián đoạn ngay cả trong điều kiện nghiêm ngặt với cơ chế điều chỉnh hệ số công suất đầu vào đã được tích hợp sẵn, độ méo hài dòng THDi thấp và bộ điều chỉnh tần số cải tiến với thiết kế "footprint" nhỏ gọn.
Một số tính năng chính
Có sẵn các Model tiêu chuẩn (tích hợp sẵn pin trong) và các Model lưu điện với thời gian dài.
Cơ chế chuyển đổi kép trực tuyến với với công nghệ điều khiển DSP với hiệu suất và độ tin cậy cao.
Bộ Rectifier dựa trên công nghệ IGBT.
Tương quan hệ số công suất ngõ vào 0.99, hệ số công suất ngõ ra 0.9 (với các Model tiêu chuẩn)
Dải điện áp ngõ vào rộng 280VAC, làm việc tốt trong các điều kiện ngặt nghèo và phù hợp với các lưới điện chất lượng kém.
Có khả năng tương thích với máy phát điện với dãi tần số ngõ vào rộng (40Hz-70Hz)
Tích hợp bộ chuyển đổi tần số tự động 50Hz/60Hz và có thể cấu hình điện áp ngõ ra (200, 208, 220, 230, lên đến 240 Vac)
Chức năng quản lý thông minh
Giám sát từ xa qua cổng USB/RS232, hoặc sử dụng dry contact và SNMP như một giải pháp tùy chọn thay thế, hỗ trợ giao thức TCP/IP cho các tính năng phân tích xuất nhật ký event logs.
Có khả năng tự chẩn đoán và bảo vệ để shutdown các thiết bị đầu cuối hoặc server trong điều kiện điện lưới bất ổn hoặc khi ắc quy xả quá sâu.
Thời gian lưu điện có thể được mở rộng bằng cách xây dựng hệ thống pin ngoài khá đơn giản.
Card quản lý SNMP (tùy chọn) cho phép giám sát từ xa qua cổng RJ45, cho phép quản lý nhiều UPS qua Internet, cập nhật động sơ đồ dữ liệu UPS theo thời gian thực, xuất cảnh báo, quảng bá tin nhắn đến thiết bị di động, email & SNMP trap là một trong những tính năng chính hỗ trợ giám sát môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, khói có mật khẩu bảo vệ thiết bị.
RUNTIME CHART
MODEL | 25% | 50% | 75% | 100% |
1KVA | 24 | 11 | 6 | 4 |
2KVA | 26 | 12 | 6 | 4 |
3KVA | 31 | 13 | 7 | 4 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM
MODEL | GXT MT + CX 2 kVA | |
PHA | 1 pha vào / 1 pha ra | |
Dung lượng | Loại tiêu chuẩn | 2000VA / 1800W |
Loại Long Backup | 2000VA / 600W | |
NGÕ VÀO | ||
Điện áp danh định | 230 VAC | |
Dãi điện áp | Low Line Loss | 110 VAC ± 3% tại 50% tải 176 VAC ± 3% tại 100% tải |
Low Line Comback | 120 VAC ± 3% tại 50% tải 186 VAC ± 3% tại 100% tải |
|
Low Line Loss | 280 VAC ± 3% | |
High Line Comback | 270 VAC ± 3% | |
Dãi tần số | 40 Hz ~ 70 Hz | |
Hệ số công suất | ≥ 0.99 @ 100% load | |
NGÕ RA | ||
Điện áp danh định |
208/220/230/240VAC | |
Điều chỉnh điện áp AC | ± 1% | |
Dải tần số (Dải đồng bộ) | 46Hz ~ 54 Hz or 56Hz ~ 64 Hz | |
Dải tần số (Chế độ Ắc quy) | 50 Hz ± 0.1 Hz or 60 Hz ± 0.1 Hz | |
Hệ số nén |
3:1 (max.) |
|
Méo hài | ≤ 3 % THD (Linear Load), ≤ 7 % THD (Non-linear Load) | |
Thời gian chuyển mạch | Bypass sang Inverter (Chế độ điện lưới) | 0ms |
Inverter sang Bypass (Chế độ điện lưới) | 4ms | |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn | |
Hiệu suất chế độ AC/AC @ 100% tải | 88% | |
Biến áp cách ly lắp trong | Không có | |
ẮC QUY | ||
Loại Model tiêu chuẩn | Loại ắc quy | 12VDC / 9Ah |
Số lượng | 4 | |
Thời gian nạp sạc | 4 giờ đạt 90% dung lượng | |
Dòng sạc cực đại | 10A | |
Điện áp sạc | 54.7VDC ± 1% | |
Loại Model Long Backup | Loại ắc quy | Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy mở rộng |
Số lượng | 6 | |
Dòng sạc | 1.0A/2.0A/4.00.0A, 6.0A default | |
Điện áp sạc thả nổi | 82.1 VDC ± 1% | |
HIỂN THỊ | ||
Màn hình LCD | trạng thái UPS, mức Load, mức ắc quy, điện áp vào/ra, định thời gian sạc, và các cảnh báo lỗi | |
CẢNH BÁO | ||
Chế độ Ắc quy | 4 giây kêu 1 lần | |
Ắc quy yếu | 1 giây kêu 1 lần | |
Quá tải | 1 giây kêu 2 lần | |
Lỗi | Phát tiếng kêu liên tục | |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG / THÔNG SỐ VẬT LÝ | ||
Nhiệt độ môi trường | 20-90 % RH @ 0- 45°C (non-condensing) | |
Độ ồn | Less than 50dBA @ 1 Meter | |
Model tiêu chuẩn |
Kích thước (D x W x H) (mm) | 397 x 145 x 220 |
Trọng lượng (kg) | 17 | |
Model long backup | Kích thước (D x W x H) (mm) | 397 x 145 x 220 |
Trọng lượng (kg) | 6.8 | |
QUẢN LÝ | ||
Smart RS-232/USB | Supports Windows® 2000/2003/XP/Vista/2008, Windows® 7, Linux, Unix, and MAC | |
SNMP tùy chọn | Quản lý nguồn qua trình quản lý SNMP và trình duyệt web |
Một số tính năng chính
Có sẵn các Model tiêu chuẩn (tích hợp sẵn pin trong) và các Model lưu điện với thời gian dài.
Cơ chế chuyển đổi kép trực tuyến với với công nghệ điều khiển DSP với hiệu suất và độ tin cậy cao.
Bộ Rectifier dựa trên công nghệ IGBT.
Tương quan hệ số công suất ngõ vào 0.99, hệ số công suất ngõ ra 0.9 (với các Model tiêu chuẩn)
Dải điện áp ngõ vào rộng 280VAC, làm việc tốt trong các điều kiện ngặt nghèo và phù hợp với các lưới điện chất lượng kém.
Có khả năng tương thích với máy phát điện với dãi tần số ngõ vào rộng (40Hz-70Hz)
Tích hợp bộ chuyển đổi tần số tự động 50Hz/60Hz và có thể cấu hình điện áp ngõ ra (200, 208, 220, 230, lên đến 240 Vac)
Chức năng quản lý thông minh
Giám sát từ xa qua cổng USB/RS232, hoặc sử dụng dry contact và SNMP như một giải pháp tùy chọn thay thế, hỗ trợ giao thức TCP/IP cho các tính năng phân tích xuất nhật ký event logs.
Có khả năng tự chẩn đoán và bảo vệ để shutdown các thiết bị đầu cuối hoặc server trong điều kiện điện lưới bất ổn hoặc khi ắc quy xả quá sâu.
Thời gian lưu điện có thể được mở rộng bằng cách xây dựng hệ thống pin ngoài khá đơn giản.
Card quản lý SNMP (tùy chọn) cho phép giám sát từ xa qua cổng RJ45, cho phép quản lý nhiều UPS qua Internet, cập nhật động sơ đồ dữ liệu UPS theo thời gian thực, xuất cảnh báo, quảng bá tin nhắn đến thiết bị di động, email & SNMP trap là một trong những tính năng chính hỗ trợ giám sát môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, khói có mật khẩu bảo vệ thiết bị.
RUNTIME CHART
MODEL | 25% | 50% | 75% | 100% |
1KVA | 24 | 11 | 6 | 4 |
2KVA | 26 | 12 | 6 | 4 |
3KVA | 31 | 13 | 7 | 4 |
MODEL | GXT MT + CX 2 kVA | |
PHA | 1 pha vào / 1 pha ra | |
Dung lượng | Loại tiêu chuẩn | 2000VA / 1800W |
Loại Long Backup | 2000VA / 600W | |
NGÕ VÀO | ||
Điện áp danh định | 230 VAC | |
Dãi điện áp | Low Line Loss | 110 VAC ± 3% tại 50% tải 176 VAC ± 3% tại 100% tải |
Low Line Comback | 120 VAC ± 3% tại 50% tải 186 VAC ± 3% tại 100% tải |
|
Low Line Loss | 280 VAC ± 3% | |
High Line Comback | 270 VAC ± 3% | |
Dãi tần số | 40 Hz ~ 70 Hz | |
Hệ số công suất | ≥ 0.99 @ 100% load | |
NGÕ RA | ||
Điện áp danh định |
208/220/230/240VAC | |
Điều chỉnh điện áp AC | ± 1% | |
Dải tần số (Dải đồng bộ) | 46Hz ~ 54 Hz or 56Hz ~ 64 Hz | |
Dải tần số (Chế độ Ắc quy) | 50 Hz ± 0.1 Hz or 60 Hz ± 0.1 Hz | |
Hệ số nén |
3:1 (max.) |
|
Méo hài | ≤ 3 % THD (Linear Load), ≤ 7 % THD (Non-linear Load) | |
Thời gian chuyển mạch | Bypass sang Inverter (Chế độ điện lưới) | 0ms |
Inverter sang Bypass (Chế độ điện lưới) | 4ms | |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn | |
Hiệu suất chế độ AC/AC @ 100% tải | 88% | |
Biến áp cách ly lắp trong | Không có | |
ẮC QUY | ||
Loại Model tiêu chuẩn | Loại ắc quy | 12VDC / 9Ah |
Số lượng | 4 | |
Thời gian nạp sạc | 4 giờ đạt 90% dung lượng | |
Dòng sạc cực đại | 10A | |
Điện áp sạc | 54.7VDC ± 1% | |
Loại Model Long Backup | Loại ắc quy | Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy mở rộng |
Số lượng | 6 | |
Dòng sạc | 1.0A/2.0A/4.00.0A, 6.0A default | |
Điện áp sạc thả nổi | 82.1 VDC ± 1% | |
HIỂN THỊ | ||
Màn hình LCD | trạng thái UPS, mức Load, mức ắc quy, điện áp vào/ra, định thời gian sạc, và các cảnh báo lỗi | |
CẢNH BÁO | ||
Chế độ Ắc quy | 4 giây kêu 1 lần | |
Ắc quy yếu | 1 giây kêu 1 lần | |
Quá tải | 1 giây kêu 2 lần | |
Lỗi | Phát tiếng kêu liên tục | |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG / THÔNG SỐ VẬT LÝ | ||
Nhiệt độ môi trường | 20-90 % RH @ 0- 45°C (non-condensing) | |
Độ ồn | Less than 50dBA @ 1 Meter | |
Model tiêu chuẩn |
Kích thước (D x W x H) (mm) | 397 x 145 x 220 |
Trọng lượng (kg) | 17 | |
Model long backup | Kích thước (D x W x H) (mm) | 397 x 145 x 220 |
Trọng lượng (kg) | 6.8 | |
QUẢN LÝ | ||
Smart RS-232/USB | Supports Windows® 2000/2003/XP/Vista/2008, Windows® 7, Linux, Unix, and MAC | |
SNMP tùy chọn | Quản lý nguồn qua trình quản lý SNMP và trình duyệt web |
TAGS:
UPS Vertiv 500VA
UPS Vertiv 600VA
UPS Vertiv 650VA
UPS Vertiv 700VA
UPS Vertiv 1KVA
UPS Vertiv 1.5KVA
UPS Vertiv 2KVA
UPS Vertiv 2.2KVA
UPS Vertiv 3KVA
UPS Vertiv 5KVA
UPS Vertiv 6KVA
UPS Vertiv 8KVA
UPS Vertiv 10KVA
UPS Vertiv 16KVA
UPS Vertiv 20KVA
UPS Vertiv 30KVA
UPS Vertiv 40KVA
UPS Vertiv 60KVA
SmartCabinet
Vertiv Accessories
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận