UPS VERTIV LIEBERT GXT5-20KIRT9UXLN 20KVA/20KW (01201987)
Lượt xem : 1665
|Ngày đăng : 14-05-2025
Part Number : 01201987
BẠN MUỐN TĂNG THỜI GIAN LƯU ĐIỆN ? ==> MUA PACK PIN MỞ RỘNG NÀY
- Mô tả
- Thông Số Kỹ Thuật
- Tải catalogue
Liebert GXT5 On-Line 20kVA/20kW 230V LCD PF1.0, 9U, Extended Run Rack/Tower, RDU101 webcard and Rail Kit Bundled Vertiv
UPS Vertiv™ Liebert® GXT5 là giải pháp UPS chuyển đổi kép trực tuyến cung cấp khả năng bảo vệ khi mất điện cao cấp và điều hòa nguồn điện liên tục trong một hệ thống triển khai nhỏ gọn và linh hoạt.
ĐƯỢC THIẾT KẾ VỚI TÍNH SẴN SÀNG CAO
 Hệ số công suất pf=1, hỗ trợ kết nối được nhiều tải và thiết bị IT hơn dòng GXT4.
 Hệ số công suất pf=1, hỗ trợ kết nối được nhiều tải và thiết bị IT hơn dòng GXT4.
 Hỗ trợ giải pháp Bypass bảo dưỡng giúp đảm bảo quá trình hoạt động liên tục, loại bỏ việc tắt nguồn thiết bị kết nối.
 Hỗ trợ giải pháp Bypass bảo dưỡng giúp đảm bảo quá trình hoạt động liên tục, loại bỏ việc tắt nguồn thiết bị kết nối.
 Giảm thiểu thời gian sập nguồn thiết bị tải nhờ vào thiết kế cho phép cơ chế thay thế "nóng" các module pin.
 Giảm thiểu thời gian sập nguồn thiết bị tải nhờ vào thiết kế cho phép cơ chế thay thế "nóng" các module pin.
 Dịch vụ giám sát phòng ngừa và chẩn đoán từ xa Vertiv™ LIFE™ Service giúp tăng cường thời gian hoạt động cũng như hiệu suất hoạt động của nó.
 Dịch vụ giám sát phòng ngừa và chẩn đoán từ xa Vertiv™ LIFE™ Service giúp tăng cường thời gian hoạt động cũng như hiệu suất hoạt động của nó. 
 Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC khi công suất tải thấp hơn).
 Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC khi công suất tải thấp hơn).
DỄ DÀNG LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH
 Sử dụng giải pháp tích hợp kết nối các thiết bị điện tử với pin thành một khối duy nhất.
 Sử dụng giải pháp tích hợp kết nối các thiết bị điện tử với pin thành một khối duy nhất.
 Dễ dàng đọc được thông số hiển thị trên màn hình màu cảm biến trọng trường.
 Dễ dàng đọc được thông số hiển thị trên màn hình màu cảm biến trọng trường.
 Giao diện người dùng, quản lý và cấu hình cục bộ đầy trực quan.
 Giao diện người dùng, quản lý và cấu hình cục bộ đầy trực quan.
 Cho phép quản lý thiết bị từ xa.
 Cho phép quản lý thiết bị từ xa.
 Hỗ trợ bộ công cụ quản lý từ xa mới (Vertiv Power Insight, SNMP/Webcards, etc).
 Hỗ trợ bộ công cụ quản lý từ xa mới (Vertiv Power Insight, SNMP/Webcards, etc).
 Tự động dò tìm được đến 6 tủ pin ngoài (EBC), nhưng hỗ trợ lên đến 10 EBC. Việc sử dụng và lắp đặt thêm các EBC để mở rộng thêm thời gian lưu được thực hiện một cách dễ dàng.
 Tự động dò tìm được đến 6 tủ pin ngoài (EBC), nhưng hỗ trợ lên đến 10 EBC. Việc sử dụng và lắp đặt thêm các EBC để mở rộng thêm thời gian lưu được thực hiện một cách dễ dàng.
TUỔI THỌ VÀ THỜI GIAN LƯU ĐIỆN CỦA ẮC QUY DÀI HƠN
 Mở rộng thời gian lưu điện bằng cách nối thêm các khối pin mở rộng.
 Mở rộng thời gian lưu điện bằng cách nối thêm các khối pin mở rộng.
 Cơ chế chăm sóc pin được cải tiến nhờ sử dụng bộ sạc pin bù nhiệt.
 Cơ chế chăm sóc pin được cải tiến nhờ sử dụng bộ sạc pin bù nhiệt.
 Tích hợp các khe cắm có thể lập trình giúp tăng thời gian lưu điện cho các thiết bị tải quan trọng và ngắt các tải kém quan trọng một cách thông minh.
 Tích hợp các khe cắm có thể lập trình giúp tăng thời gian lưu điện cho các thiết bị tải quan trọng và ngắt các tải kém quan trọng một cách thông minh.
 Quản lý sức khỏe pin một cách thông minh nhằm đảm bảo kéo dài tuổi thọ pin (tối ưu việc bảo dưỡng và thay thế pin khi cần thiết).
 Quản lý sức khỏe pin một cách thông minh nhằm đảm bảo kéo dài tuổi thọ pin (tối ưu việc bảo dưỡng và thay thế pin khi cần thiết).
TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG VÀ DUNG LƯỢNG PIN
 Kích hoạt chế độ tiết kiệm ECO với hiệu suất đạt đến 98%.
 Kích hoạt chế độ tiết kiệm ECO với hiệu suất đạt đến 98%.
 Hiệu suất ở chế độ chuyển đổi kép online đạt đến 95%.
 Hiệu suất ở chế độ chuyển đổi kép online đạt đến 95%.
 Đạt chứng nhận Energy Star 2.0.
 Đạt chứng nhận Energy Star 2.0.
 Các khe cắm ưu tiên cho các tải quan trọng có thể lập trình và tối ưu hóa năng lượng.
 Các khe cắm ưu tiên cho các tải quan trọng có thể lập trình và tối ưu hóa năng lượng.
 Có khả năng hoạt động song song hoặc dự phòng, linh hoạt cho việc mở rộng trong tương lại.
 Có khả năng hoạt động song song hoặc dự phòng, linh hoạt cho việc mở rộng trong tương lại.
KẾT NỐI TUYỆT VỜI
 Các tiếp điểm khô có thể lập trình.
 Các tiếp điểm khô có thể lập trình.
 Hỗ trợ SNMP, WEB và các bộ cảm biến nhờ vào card RDU101.
 Hỗ trợ SNMP, WEB và các bộ cảm biến nhờ vào card RDU101.

BATTERY RUN TIMES

| Thông số kỹ thuật sản phẩm | GXT5-20KIRT9UXLN | 
| Part Number | 01201987 | 
|  NGÕ VÀO | |
| Tần số danh định | 50Hz hoặc 60Hz (mặc định xuất xưởng là 50Hz) | 
| Điện áp mà người dùng có thể cấu hình | 200/208/220/230/240 VAC Single Phase + Neutral + PE, hoặc | 
| Ngưỡng điện áp hoạt động không qua ắc quy | 176 - 288 VAC (với ngưỡng 100 - 176 VAC, công suất bị suy giảm) | 
| Điện áp tối đa cho phép | 288VAC | 
| Tần số ngõ vào không qua ắc quy | 40 - 70Hz | 
| Kết nối nguồn vào | Input Terminal Block | 
|  NGÕ RA | |
| Hiệu suất AC-AC | 95.9% | 
| Điện áp có thể thiết lập bởi người dùng(V) | 200/208/220/230/240VAC | 
| Điện áp xuất xưởng mặc định(V) | 230VAC | 
| Tần số (Hz) | 50 Hz | 
| Kết nối nguồn ra | Output Terminal Block | 
| Dạng sóng | Sóng sin chuẩn | 
| Khả năng chịu quá tải (Chế độ có lưới điện) | >150% tối thiểu 200ms; 125-150% trong 60 giây; 105-125% trong 5 phút; ≤105% hoạt động liên tục | 
|  ẮC QUY | |
| Dòng sạc | Mặc định 2.25A, tối đa 13A | 
| Loại ắc quy | Ắc quy axit chì, kín khí, miễn bảo dưỡng | 
| Số lượng x Điện áp x Dung lượng | 32 x 12V x 9.0AH | 
| Thời gian lưu điện chế độ Full tải | 2.5 phút | 
| Thời gian lưu điện chế độ Nửa tải | 7.0 phút | 
|  NGƯỠNG BẢO VỆ Ở CHẾ ĐỘ BYPASS | |
| Lựa chọn giới hạn trên | + 10%, + 15%, + 20%; default + 10% | 
| Lựa chọn giới hạn dưới | - 10%, - 15%, - 20%; default - 15% | 
| Vô hiệu hóa chế độ Bypass | Khi tần số ngõ vào không đồng bộ | 
| VẬT LÝ | |
| Kích thước WxDxH (mm) | 430 x 630 x 394 | 
| Trọng lượng (kg) | 135.2 | 
|  THÔNG SỐ CHUNG | |
| Nhiệt độ vận hành | Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC với công suất tải thấp hơn) | 
| Nhiệt độ bảo quản | -20oC đến +60oC | 
| Độ ẩm | 0-95% không đọng nước | 
| Độ cao | Lên đến 3000m tại 25oC | 
| Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) | ≤58 dBA | 
| Tiêu chuẩn an toàn | UL-1778 (Fifth Edition), C-UL listed, IEC 62040-1: 2008 (First Edition) + Am 1:2013, EN 62040-1:2008+A1:2013/span> | 
| EMI/EMC/C-Tick EMC | IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 – Table 6); FCC Part 15 (Class A), CISPR22 Class A (RFI) | 
| ESD | IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria B | 
| Radiated Susceptibility | IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A | 
| Electrical Fast Transient | IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A | 
| Surge Immunity | IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A | 
| Transportation | ISTA Procedure 1E | 
|  POD (Tùy chọn) | |
| Model number | PD2-202 | 
| Includes | 12 cổng IEC320 C13 | 
| Model number | PD2-204 | 
| Includes | 2 cổng IEC320 32A, 4 cổng IEC320 C13 | 
- Liebert GXT5 5-20kW Brochure
- Liebert GXT5 5-20kW User Manual
- UPS Vertiv 500VA
- UPS Vertiv 600VA
- UPS Vertiv 650VA
- UPS Vertiv 700VA
- UPS Vertiv 1KVA
- UPS Vertiv 1.5KVA
- UPS Vertiv 2KVA
- UPS Vertiv 2.2KVA
- UPS Vertiv 3KVA
- UPS Vertiv 5KVA
- UPS Vertiv 6KVA
- UPS Vertiv 8KVA
- UPS Vertiv 10KVA
- UPS Vertiv 16KVA
- UPS Vertiv 20KVA
- UPS Vertiv 30KVA
- UPS Vertiv 40KVA
- UPS Vertiv 60KVA
- SmartCabinet
- Vertiv Accessories



 
											 
											 
											 
											 
											 
											 
											 
											 
											 
											





BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận