Bộ lưu điện VERTIV Liebert GXT-1000MTPLUS230 1000VA
Lượt xem : 7969
|Ngày đăng : 07-07-2024
Sản phẩm mới, cấu hình tương đương thay thế : Bộ lưu điện VERTIV GXT-1000MTPLUSC230
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Một số tính năng nổi bật của UPS GXT-1000MTPLUS230
Sử dụng công nghệ Online chuyển đổi kép.
Kiểu thiết kế dạng đứng (Tower) nhỏ gọn.
Model dạng tiêu chuẩn (tích hợp sẵn ắc quy bên trong).
Cấu hình Ắc quy linh hoạt.
Tương thích với máy phát điện với dãi tần số rộng từ 40Hz đến 70Hz.
Hệ số công suất ngõ ra 0.8
Nhiễu điện từ cấp B (EMC).
Dãi điện áp ngõ vào rộng.
Hệ số công suất đầu vào cao và độ méo hài THDi thấp.
Hỗ trợ tính năng cắt nguồn khẩn cấp (EPO).
Có thể cấu hình chế độ điện kiệm điện năng (ECO).
Màn hình LCD hiển thị thông tin tình trạng / lỗi, dễ dàng vận hành.
Có nhiều cổng cắm ngõ ra sử dụng chuẩn IEC.
Các cổng cắm ngõ ra có thể được lập trình.
Có thể thực hiện giám sát từ xa qua cổng USB/RS-232 hoặc tùy chọn qua dry contacts hoặc SNMP.
The Liebert® GXT MT+ cung cấp khả năng dự phòng tốt nhất cho các ứng dụng quan trọng nhờ sử dụng công nghệ chuyển đổi kép online. The Liebert® GXT MT+ có bảng thông số kỹ thuật cung cấp mức sẵn sàng cao hơn cho các thiết bị IT. Nó đáp ứng được các điều kiện an toàn và tiêu chuẩn tương thích điện từ trong khi đó vẫn cung cấp chức năng quản lý mạng và giám sát thống. UPS hiệu suất cao này với độ tin cậy đã được chứng minh được thiết kế với dạng đứng (Tower) nhỏ gọn.
Ứng dụng
Trung tâm dữ liệu kích thước nhỏ.
Thiết bị viễn thông.
VoIP.
Mạng văn phòng nhỏ.
Phòng máy tính.
Thiết bị tự động hóa.
Thiết bị lưu trữ mạng.
The Liebert® GXT MT+ cung cấp khả năng dự phòng tốt nhất cho các ứng dụng quan trọng nhờ sử dụng công nghệ chuyển đổi kép online. The Liebert® GXT MT+ có bảng thông số kỹ thuật cung cấp mức sẵn sàng cao hơn cho các thiết bị IT. Nó đáp ứng được các điều kiện an toàn và tiêu chuẩn tương thích điện từ trong khi đó vẫn cung cấp chức năng quản lý mạng và giám sát thống. UPS hiệu suất cao này với độ tin cậy đã được
chứng minh được thiết kế với dạng đứng (Tower) nhỏ gọn.
Ứng dụng
Trung tâm dữ liệu kích thước nhỏ.
Thiết bị viễn thông.
VoIP.
Mạng văn phòng nhỏ.
Phòng máy tính.
Thiết bị tự động hóa.
Thiết bị lưu trữ mạng.
Các thông số đầu vào | |
Số Pha | Một pha tiếp đất |
Dải tần số đầu vào | 40Hz ~ 70 Hz |
Hệ số công suất đầu vào | ≥ 0.99 @ 220 to 230 VAC (nguồn điện áp vào) |
Tài Liệu Kỹ Thuật | |
Đặc Điểm Kỹ Thuật | Thông Tin Sản Phẩm |
Thông Số Kỹ Thuật | |
Công suất (VA/W) | 1000 / 800 |
Các thông số môi trường | |
Độ ẩm tương thích | 20 to 90 % RH @ 0 to 40°C (không kết đông) |
Độ ồn | <55dBA tại 1m |
Các thông số vật lý | |
Trọng lượng, kg (lb) | 13(kgs) |
Kích thước – R x S x C, mm. (in.) | 220 x 145 x 397(mm) |
Các thông số đầu ra | |
Điện áp đầu ra | 208/220/230/240VAC |
Điện áp xoay chiều đầu ra điều chỉnh | ± 3% (Batt. Mode) |
Khoảng tần số | 47 to 53 Hz or 57 to 63 Hz (Khoảng đã đồng bộ) |
Khoảng tần số (Batt. Mode) | 50 Hz ± 0.25Hz |
Tỉ lệ Crest | 3:1 |
Sóng biến dạng | ≤ 3 % THD (Tải thẳng) ≤ 6 % THD (Không tải thẳng) |
Dạng sóng (chế độ pin) | Thuần hình Sin |
Khả năng chịu tải | 100% to 110%: phát ra âm thanh cảnh báo 110% to 130%: UPS tắt sau 30s hoặc chuyển sang chế độ bypass khi ổn định >130%: UPS tắt ngay lập tức nếu chạy pin hoặc chuyển qua chế độ bypass khi ổn định |
Khoảng Điện Áp | |
Dòng chuyển đi thấp | 160 VAC / 140 VAC / 120 VAC / 110 VAC ± 5 % ( Tùy theo tỉ lệ tải 100% - 80 % / 80 % - 70 % / 70 - 60 % / 60 % - 0) |
Dòng trở lại thấp | 175 VAC ± 5 % |
Dòng chuyển đi cao | 300 VAC ± 5 % |
Dòng trở lại cao | 290 VAC ± 5 % |
Giao tiếp và quản lý | |
Smart RS-232 or USB | Hỗ trợ Windows 8/2000/2003/XP/Vista/2008/ 7, Linux, and MAC |
Tùy chọn SNMP | Quản lí nguồn từ SNMP manager và web browser |
Hiệu năng | |
Chế độ xoay chiều | ~ 85% |
Chế độ pin | ~ 83% |
Các Hình Ảnh | |
Hình Ảnh Liên Quan | |
Sạc pin | |
Loại Pin | 12 V / 7 AH |
Số lượng | 3 |
Thời gian sạc thông thường | 4 giờ được 90%(thông thường) |
Đang sử dụng sạc | 4.0 A or 8.0 A(max.) |
Điện áp sạc | 41.0 VDC ± 1% |
Các bạn có thể tham khảo các dòng sản phẩm tại mục <bộ lưu điện VERTIV> theo nhu cầu hoặc có thể chọn nhanh dòng <bộ lưu điện 2KVA> hoặc <bộ lưu điện 3KVA> các loại để so sánh giá giữa các dòng thương hiệu !
TAGS:
UPS Vertiv 500VA
UPS Vertiv 600VA
UPS Vertiv 650VA
UPS Vertiv 700VA
UPS Vertiv 1KVA
UPS Vertiv 1.5KVA
UPS Vertiv 2KVA
UPS Vertiv 2.2KVA
UPS Vertiv 3KVA
UPS Vertiv 5KVA
UPS Vertiv 6KVA
UPS Vertiv 8KVA
UPS Vertiv 10KVA
UPS Vertiv 16KVA
UPS Vertiv 20KVA
UPS Vertiv 30KVA
UPS Vertiv 40KVA
UPS Vertiv 60KVA
SmartCabinet
Vertiv Accessories
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận