UPS Santak Online (3P/3P) 20KVA - Model 3C3PRO 20KS
Lượt xem : 3056
|Ngày đăng : 15-11-2023
- Mô tả
- Thông Số Kỹ Thuật
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Với công nghệ chuyển đổi kép và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến, là thiết bị rất lý tưởng cho việc lưu trữ điện dự phòng, UPS 3C3 EX ổn áp, ổn tần tự động, hạn chế xung nhiễu, sét lan truyền nhằm bảo vệ trang thiết bị điện, điện tử, viễn thông, viễn thám, công nghệ thông tin, trung tâm dữ liệu, an ninh - quốc phòng, tài chính - ngân hàng, y tế - giáo dục cùng các dây chuyền sản xuất công nghiệp và tự động hóa cũng như nhiều ứng dụng nguồn quan trọng khác.
BẢO VỆ NGUỒN ĐIỆN HIỆU QUẢ TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
UPS 3C3 EX với một màng lọc bảo vệ IP21 tạo ra khả năng kháng bụi có kích thước hạt lớn hơn 12mm, giúp bảo vệ môi trường hoạt động bên trong thiết bị vệ sinh và an toàn hơn, đặc biệt là trong môi trường sản xuất công nghiệp. Trong những môi trường đòi hỏi có độ kháng bụi cao hơn (kích thước hạt nhỏ hơn 12mm), loại màng lọc bảo vệ IP51 sẽ được đáp ứng khi khách hàng có nhu cầu.
LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG THUẬN LỢI VÀ DỄ DÀNG
Đối với mọi thao tác lắp đặt, đấu nối, điều khiển, vận hành, bảo trì, UPS 3C3 EX bảo dưỡng, thay thế hoàn toàn có thể tiến hành một cách thuận tiện từ mặt trước của thiết bị. Thông qua thiết kế mô-đun hóa, đã tạo ra sự tinh giản UPS 3C3 EX đáng kể thời gian sửa chữa ( MTTR ) và nâng cao tuổi thọ cho toàn hệ thống.
HIỆU SUẤT LƯU TRỮ ĐIỆN TUYỆT HẢO
Trong điều kiện môi trường làm việc chuẩn, có thể đạt được hiệu suất lên đến 98% ở chế độ ECO, giúp nâng UPS 3C3 EX cao hiệu quả sử dụng điện, tiết kiệm đáng kể chi phí khai thác thiết bị. Dải điện áp nguồn vào 3 pha được thiết kế với phạm vi rộng từ 210Vac (L-L) đến 475Vac (L-L) giúp SANTAK 3C3 EX tương thích và đáp ứng tốt với điều kiện điện lưới. Bộ xử lý DSP với tính năng điều khiển tiên tiến đã cung ứng một hệ số công suất đầu vào tuyệt hảo lên đến 0.99 và độ méo hài (THDi ) thấp hơn 3% bên cạnh khả năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch đầu ra tốt, giúp thiết bị có khả năng chịu đựng quá tải ngắn hạn tối đa trong vòng 10 phút cho ngưỡng từ 110% đến 125% và tối đa 01 phút trong truờng hợp quá tải ngắn hạn lên đến150%.
KHẢ NĂNG MỞ RỘNG CÔNG SUẤT NGUỒN HOẶC DỰ PHÒNG ĐA TẦNG
Với phần mềm quản lý và các thiết bị hỗ trợ tiên tiến dưới đây:
Phần mềm WebPower & WinPower
Khe cắm thông minh (Intelligent Slot) dùng gắn Card WebPower.
Cổng AS400, RS232, RS485,và EPO.
Chức năng tắt nguồn khẩn cấp - EPO (Emergency Power Off)
Thiết bị kiểm soát môi trường - EMD (Environmental Monitoring Device)
UPS 3C3 EX giúp cho khách hàng một khả năng quản lý thuận tiện và hiệu quả thông qua Internet.
CÔNG NGHỆ ĐIỀU KHIỂN DÒNG NẠP THÔNG MINH, GIÚP TĂNG ĐỘ BỀN VÀ KÉO DÀI TUỔI THỌ ẮC QUY
UPS 3C3 EX được thiết kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh, có khả năng tự động điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện môi trường thực tế, kiểm soát số lượng và dung lượng ắc quy bằng cơ chế giao diện trực tuyến thông minh, qua đó xác lập chế độ nạp tối ưu cho hệ thống, giúp nâng cao tuổi thọ ắc quy và giảm chi phí bảo dưỡng định kỳ. Khi khách hàng có nhu cầu mở rộng thời gian lưu trữ điện dự phòng, có thể cung cấp bộ nạp ắc quy mở rộng cùng hệ UPS 3C3 EX thống tủ nguồn và chủng loại ắc quy tương ứng.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475VAC (L-L) / 121 ~ 274VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 20 KVA/ 18 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài - Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 420 x 643 x 956 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 82 |
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475VAC (L-L) / 121 ~ 274VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 20 KVA/ 18 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài - Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 420 x 643 x 956 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 82 |
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận