Bộ lưu điện UPS RIELLO SEP 3000 chính hãng
Lượt xem : 3308
|Ngày đăng : 03-05-2016
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Sản phẩm bộ lưu điện Riello dòng Sentinel Pro được phát triển bởi đội ngũ nghiên cứu và phát triển UPS Riello với mẫu mã thiết kế kết hợp giữa tính cổ điển và hiện đại, thông số kỹ thuật được cải tiến. Sentinel Pro sử dụng công nghệ chuyển đổi kép Online (Online Double Conversion), đạt đến cấp độ tin cậy cao nhất và cấp độ bảo vệ tối đa đối với các thiết bị tải quan trọng như server, các thiết bị IT, thiết bị thoại/số liệu.
Đối với các thiết bị cần đảm bảo hoạt động liên tục trong doanh nghiệp yêu cầu thời gian lưu điện dài, bạn có thể sử dụng các Model ER được tích hợp bộ sạc ắc quy có dòng sạc lớn hơn và có thể mở rộng hệ thống ắc quy lên đến nhiều giờ.
Màn hình phía trước được thiết kế lại toàn bộ, tích hợp thêm màn hình hiển thị LCD hiển thị điện áp vào/ra, thông tin trạng thái hoạt động của UPS và đọc được dung lượng ắc quy. Bộ chuyển đổi nguồn Inverter và bộ điều khiển vi xử lý được tái thiết hoàn toàn nhằm cung cấp hiệu quả cao hơn và các tùy chọn cấu hình tốt hơn. Khả năng mở rộng đạt mức tối đa: Sentinel Pro được cung cấp và chuẩn hóa với cổng USB và khe cắm mở rộng để cắm card chuyển đổi giao thức (protocol conversion) hoặc relay contacts boards.
Về khả năng tiết kiện điện năng, Sentinel Pro cũng được tích hợp nút bấm shut-off để giảm điện năng tiêu thụ về 0 trong quá trình ngưng hoạt động (ECO LINE). Sentinel Pro bao gồm các model 700VA, 1000VA, 1500VA, 2200VA và 3000VA.
Vận hành linh hoạt
Có thể thiết lập các chế độ hoạt động khác nhau theo yêu cầu người dùng và theo phụ tải được cấp nguồn bởi bộ lưu điện để giảm lượng điện năng tiêu thụ.
Online : bảo vệ tải tối đa và chất lượng dạng sóng điện áp ngõ ra.
Economy Mode : UPS sử dụng công nghệ Line Interactive (tải sẽ được cung cấp bởi nguồn điện lưới) để tiết kiệm điện năng tiêu thụ, từ đó cải thiệu hiệu suất lên đến 98%.
Smart Active Mode : UPS tự động chọn lựa chế độ hoạt động Online hay Line-Interactive phụ thuộc vào chất lượng của nguồn điện lưới như kiểm tra chỉ số, tần số và loại sự cố hiện hành.
Stand by Off (emergency) : UPS chỉ cấp nguồn cho tải khi mất nguồn điện lưới đầu vào, bộ chuyển đổi nguồn Inverter sẽ làm việc theo tuần tự khởi động theo tiến trình để tránh xung đột dòng điện.
Frequency converter sẽ làm nhiệm vụ chuyển đổi tần số 50Hz hoặc 60Hz.
Chức năng cảnh báo khẩn
Cấu hình này đảm bảo quá trình vận hành của hệ thống cảnh báo phải cung cấp các sự kiện liên quan đến nguồn điện lưới. Khi nguồn điện lưới bị lỗi, inverter sẽ cấp nguồn cho tải nhờ tiến trình Start-up (Soft Start) để tránh quá tải.
Tối ưu hóa ắc quy
Sentinel Pro có tích hợp thiết bị bảo vệ xả sâu để kéo dài tuổi thọ ắc quy. UPS sẽ thực hiện kiểm tra ắc quy định kỳ (cũng có thể được kích hoạt bằng tay); giải điện áp đầu vào rộng của nó giúp giảm tần số sử dụng và bảo dưỡng ắc quy theo thời gian.
Tối ưu hóa ắc quy
Sentinel Pro có tích hợp thiết bị bảo vệ xả sâu để kéo dài tuổi thọ ắc quy. UPS sẽ thực hiện kiểm tra ắc quy định kỳ (cũng có thể được kích hoạt bằng tay); giải điện áp đầu vào rộng của nó giúp giảm tần số sử dụng và bảo dưỡng ắc quy theo thời gian.
Có khả năng mở rộng thời gian lưu điện
Có thể kết nối thêm các gói ắc quy mở rộng tùy chọn để tăng thời gian lưu điện cho UPS. Ngoài ra, dòng Sentinel Pro còn bao gồm các phiên bản ER không có tích hợp sẵn pin bên trong, nhưng có tích hợp bộ sạc ắc quy với dòng lớn hơn cho phép xây dựng các hệ thống UPS với thời gian lưu điện dài hơn.
Độ ồn thấp
Nhờ sử dụng các thành phần tần số cao và bộ phận điều khiển tốc độ quay của quạt dựa vào tải, độ ồn được tạo ra bởi UPS nhỏ hơn 40dB.
Các tính năng
Điện áp được lọc, ổn định và có độ tin cậy cao nhờ sử dụng công nghệ chuyển đổi kép với các bộ lọc làm nhiệm vụ triệt tiêu các tác nhân gây hại từ bên ngoài.
Khả năng chịu đựng quá tải lên đến 150%.
Chức năng tự khởi động Auto-Restart có thể được lập trình khi điện lưới được khôi phục.
Khởi động nguồn ắc quy (Cold-Start).
Các thông số chi tiết
Tương quan hệ số công suất (Hệ số công suất ngõ vào, xấp xỉ gần bằng 1)
Dãi điện áp ngõ vào rộng (từ 140V - 276V) mà không cần chuyển sang nguồn ắc quy.
Có khả năng mở rộng ắc quy để kéo dài thời gian lưu điện.
Có thể cấu hình để sử dụng đầy đủ các phần mềm cấu hình tính năng UPS.
Ắc quy có độ tin cậy cao (kiểm tra ắc quy đã được kích hoạt tự động hoạt thủ công)
Mức độ tin cậy của UPS cao (điều khiển nhờ vào vi xử lý)
Công suất: 3000VA/2700W
Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến
Dải điện áp đầu vào: 184-276V ở 100% tải mà không chuyển chế độ dùng ắc quy
Điện áp đầu ra: 220/230/240V±1% với tải tĩnh và <5% với tải động trong 20ms
Tần số: 50/60Hz
Có cổng kết nối USB, RS232, khe cắm card
Có LCD hiển thị các thông số nguồn vào, ra, tải, ắc quy ...
Thời gian lưu điện: 5 phút với tải 2,100W, có mở rộng với ắc quy ngoài
Phần mềm giám sát, tắt thiết bị tương thích hệ điều hành Window, Linux, VMware, ESX, Unix...
Kích thước (rộng x sâu x cao): 190 x 446 x 333mm
Khối lượng: 28kg
Thông số kỹ thuật sản phẩm | SEP 3000 |
NGÕ RA | |
Công suất | 3000VA / 2700W |
Độ méo điện áp với tải tuyến tính / với tải phi tuyến |
< 2% / < 4% |
Tần số | Có thể chọn 50 or 60 Hz hoặc tự động nhận dạng |
Điện áp trong quá trình sử dụng nguồn điện lưới |
230 Vac (-8%, +10%) |
Độ biến đổi tĩnh |
± 1% |
Độ biến đổi động |
≤ 5% trong 20 miligiay. |
Dạng sóng | Sóng sin mô phỏng |
Hệ số đỉnh dòng điện |
3:1 |
Chế độ tiết kiệm ECO và Smart Active |
98% |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 220-230-240 Vac |
Dãi điện áp ngõ vào có thể chấp nhận được không chuyển sang ắc quy |
140 Vac < Vin < 276 Vac @50% LOAD / 184 Vac < Vin < 276 Vac @ 100% LOAD |
Biến thiên điện áp |
230 Vac ± 20% |
Điện áp cho phép tối đa |
300 Vac |
Tần số danh định |
50 Hz ± 5% / 60 Hz ± 5% |
Hệ số công suất | > 0,99 |
Độ méo dòng |
≤7% |
BYPASS |
|
Độ biến đổi điện áp |
180 - 264 Vac |
Độ biến đổi tần số |
Frequency selected (from ±1,5Hz to ±5Hz configurable) |
Thời gian chịu quá tải |
125% trong 5 giây, 150% trong 1 giây |
ẮC QUY | |
Loại Ắc quy | Ắc quy axit chì, khô, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian sạc | 2-4 giờ |
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC |
|
Kích thước (WxDxH) (mm) | 190 x 446 x 333 |
Trọng lượng (kg) | 28 |
Cơ chế bảo vệ |
Quá dòng, Ắc quy quá yếu, điện áp cao, điện áp thấp, ngắn mạch, nhiệt độ cao |
Giao tiếp |
USB, DB9 with RS232 and contacts / Slot for communications interface |
Cổng kết nối ngõ vào |
1 IEC 320 C20 |
Cổng kết nối ngõ ra |
8 IEC 320 C13 + 1 IEC 320 C19 |
Tiêu chuẩn |
Safety: EN 62040-1 and Directive 2006/95/EL; EMC: EN 620040-2 and Directives 2004/108/EL |
Chứng nhận |
CE |
Nhiệt độ hoạt động |
0 °C / +40 °C |
Màu sắc |
Đen |
Độ ẩm |
<95% non-condensing |
Phụ kiện đi kèm |
Power cable, IEC-IEC cable, USB cable, safety manual, quick start guide |
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận