Bộ lưu điện UPS RIELLO NPW 1000 chính hãng
Lượt xem : 4212
|Ngày đăng : 03-05-2016
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Bộ lưu điện Riello NPW 1000 thuộc dòng sản phẩm Net Power được thiết kế sẵn các model từ 600-2000A sử dụng công nghệ số: khi phụ tải được cung cấp bởi nguồn điện lưới, bộ lưu điện sẽ làm nhiệm vụ ổn định biên độ điện lưới nhờ bộ điều chỉnh điện áp tự động (AVR) và được lọc nhiễu nhằm chống lại các sự cố quá áp nhờ các bộ lọc EMI.
Khi nguồn điện lưới bị mất, tải sẽ được cấp nguồn nhờ vào bộ chuyển đổi sóng sin mô phỏng Inverter, cung cấp thời gian đủ để tắt máy tính thông qua phần mềm PowerShield được tải từ trang chủ của Riello hoặc tại đây.
Một số tính năng tiêu biểu của bộ lưu điện Riello NPW 1000
Ổn định và lọc nguồn điện lưới bằng cách sử dụng AVR và các bộ lọc nhiễu EMI nhằm triệt tiêu các nhiễu loạn từ bên ngoài.
Có khả năng chuyển mạch sang dùng UPS trong trường hợp mất nguồn cấp từ điện lưới (Cold Start)
Độ tin cậy cao với chức năng kiểm tra ắc quy được tích hợp sẵn
Tự động khởi động (khi nguồn điện lưới có lại, sau khi xả ắc quy)
Được cung cấp với 02 chuẩn cáp IEC để cấp nguồn cho tải.
Các kết nối được cải tiến
Các kết nối đa hệ thống được cải tiến cho tất cả các hệ điều hành và môi trường mạng: phần mềm tắt máy và giám sát PowerShield dùng trên hệ điều hành Windows 8, 7, Hyper-V, 2012, 2008, và các phiên bản Windows trước đây, Mac OS X, Linux, VMWare ESXi, Citrix XenServer và các hệ điều hành Unix khác.
Chuẩn giao tiếp USB, RS232 được tích hợp trên các model 1000, 1500, 2000.
Thời hạn bảo hành 02 năm.
Công suất: 1000VA/600W
Công nghệ VI, điều chỉnh điện áp tự động (AVR) và lọc EMI
Điện áp 230V- 1 pha
Tần số: 50/60Hz
Có 04 ổ cắm chuẩn IEC 320 C13
Có màn hình LCD hiển thị trạng thái, thông số nguồn
Cổng USB, RS232 kết nối máy tính, giám sát qua phần mềm
Thời gian lưu điện: 5 phút đầy tải
Kích thước (rộng x sâu x cao): 146 x 350 x 160 mm
Khối lượng: 8kg
Thông số kỹ thuật sản phẩm | NPW 1000 |
NGÕ RA | |
Công suất | 1000VA / 600W |
Điện áp trong quá trình sử dụng nguồn điện lưới |
230 Vac (-8%, +10%) |
Điện áp trong quá trình sử dụng nguồn điện từ Ắc quy |
230 Vac (+/- 5%) |
Tần số trong quá trình sử dụng nguồn điện từ Ắc quy | 50 or 60 Hz (+/- 0.5%) |
Dạng sóng | Sóng sin mô phỏng |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 220-230-240 Vac |
Dãi điện áp ngõ vào có thể chấp nhận được |
230 Vac (±25%) |
Tần số ngõ vào | 50/60Hz (tự động nhận dạng) |
ẮC QUY | |
Loại Ắc quy | Ắc quy axit chì, khô, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian sạc | 2-4 giờ |
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC |
|
Kích thước (WxDxH) (mm) | 146 x 350 x 160 |
Trọng lượng (kg) | 8 |
Cơ chế bảo vệ |
Ắc quy quá yếu, điện áp cao, ngắn mạch |
Giao tiếp |
USB, RS232 |
Cổng kết nối ngõ ra |
4 IEC 320 C13 |
Tiêu chuẩn |
EN 62040-1-1 and Directive 2006/95/EC; EN 62040-2 category C2 and Directive 2004/108 EC |
Chứng nhận |
CE |
Nhiệt độ hoạt động |
0 °C / +40 °C |
Màu sắc |
Đen |
Độ ẩm |
6000 m max altitude, <95% non-condensing |
Phụ kiện đi kèm |
2 cables for powering loads; user manual |
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận