Bộ lưu điện UPS Online HYUNDAI HD-10K3 (10KVA/9KW)
Lượt xem : 4737
|Ngày đăng : 02-07-2024
- Mô tả
- Thông Số Kỹ Thuật
BỘ LƯU ĐIỆN (UPS) HYUNDAI - ONLINE UPS 3 PHA VÀO / 3 PHA RA
MODEL: HD-10K3
ỨNG DỤNG:
Giải pháp cho hệ thống sản xuất, dây chuyền sản xuất công nghiệp, tự động hóa, giải pháp nguồn điện an toàn, hiệu quả xử lý.
Giải pháp thông minh nhất cho trung tâm dữ liệu, mạng lưới An ninh - Quốc phòng , khoa học công nghệ...
KHẢ NĂNG NÂNG CẤP DỰ PHÒNG
Các bộ lưu điện HD-10K3 có thể kết nối với nhau để nâng cấp công trình lên N+X lần, đồng thời còn bảo đảm tính ổn định trong việc truyền tải điện năng được liên tục. Một UPS hư hỏng các UPS vẫn tiếp tục hoạt dộng để cung cấp nguồn tải.
Tính năng của bộ lưu điện Hyundai HD-10K3
Công nghệ :dải tần số thấp, chuyển đổi kép , tích hợp biến áp cách ly cách ly ngõ ra.
Khả năng chịu 100% tải động cơ.
Hệ số công suất ngõ ra 0.9.
Tương thích với máy phát điện.
Hỗ trợ tính năng khởi động nguội bằng ắc quy, và có khả năng tự động khởi động khi nguồn điện lưới có trở lại.
Hoạt động ở chế độ ECO mode để tiết kiệm năng lượng.
Khả năng bảo vệ ưu việt.
Màn hình cảm ứng LCD 5.7inch, giao diện người & máy thân thiện.
Mở cánh từ phía trước để thực hiện công tác bảo dưỡng và thay thế rất đơn giản (60KVA - 120KVA).
Chức năng tự chẩn đoán thông minh, bảo vệ tất cả các thể loại lỗi, khả năng lưu trữ được một số lượng lớn bản ghi lịch sử hoạt động của thiết bị.
High MTBF (> 200,000h).
Low MTTR (< 5h).
Tích hợp tính năng cắt nguồn khẩn (EPO).
Cổng giao tiếp sử dụng tiếp điểm khô RS232, RS485.
Cổng giao tiếp SNMP tuỳ chọn.
Tuỳ chọn cấu hình kết nối song song N+X, lên đến 6 khối UPS.
Mạch lọc ngõ vào tuỳ chọn để nâng cao hệ số công suất ngõ vào .
Thông số kỹ thuật của bộ lưu điện Hyundai HD-10K3
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 380VAC / 400VAC / 415VAC |
Ngưỡng điện áp | ± 25% |
Tần số liên tục | 50/60Hz ± 5Hz |
Hệ số công suất | >= 95% (với mạch lọc) |
Ngưỡng điện áp Bypass | ± 20% (Có thể thiết lập) |
Số pha | 3 Pha, (4 dây, dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50Hz ± 10% |
Ngưỡng điện áp ECO | ± 10% (Có thể thiết lập) |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10KVA / 9KW |
Điện áp | 380VAC / 400VAC / 415VAC |
Ổn định điện áp | ± 1% |
Số pha | 3 Pha, 4 dây |
Dạng sóng | Sóng Sin chuẩn |
Tần số | Đồng bộ với điện lưới ở chế độ có điện lưới; 50/60Hz ± 0.1% ở chế độ ắc quy |
Hệ số công suất | 0.9 |
Độ méo hài | <= 2% với tải tuyến tính, <= 5% với tải phi tuyến |
Khả năng chịu quá tải | 125% trong 1 phút, 150% trong 1 giây, 200% ở chế độ bypass. |
Tỉ lệ méo đỉnh | Sin chuẩn, tải tuyến tính < 3%, tải phi tuyến tính < 5% |
Hệ số Crest | 3:1 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp ngõ ra ở chế độ Inverter | ±5V |
Thời gian chuyển mạch | Chế độ AC sang chế độ ắc quy: 0ms Chế độ Inverter sang chế độ Bypass: 0ms Chế độ Inverter sang chế độ ECO: 5-10ms |
Khả năng chịu quá tải | 105%: chạy trong thời gian dài; 105% - 110%: chạy trong 1h; 110% - 125%: chạy trong 10 phút; 125% - 150%: chạy trong 1 phút; 150% - 200%: chạy trong 200ms; >200%: chạy trong 100ms; |
ẮC QUY | |
Điện áp DC | 12V x số lượng ắc quy được thiết lập (có thể cài đặt qua màn hình LCD) |
Loại ắc quy | Ắc quy chì , kín khí không cần bảo dưỡng. |
Số lượng ắc quy | 28 - 32 Chiếc (Có thể thiết lập được) |
Dòng sạc | Mặc định 10A (Có thể thiết lập được). |
Chế độ sạc | Sạc 3 giai đoạn, tự động chuyển đổi chế độ sạc cân bằng và sạc thả nổi. |
Hiển thị tình trạng sạc | Hiển thị thời gian dự phòng ắc quy, thời gian, thời gian duy trì còn lại của ắc quy |
GIAO DIỆN | |
Cổng giao tiếp | RS232 (Tùy chọn SNMP) |
Thời gian chuyển mạch | 10 mili giây |
Báo hiệu | Báo động khi gặp bất kỳ lỗi nào |
LCD hiển thị | Có |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 - 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 0 - 95% (Không đọng nước) |
HỆ THỐNG | |
Hiệu suất | Chế độ điện lưới: >=93%; Chế độ ECO: >=93% |
Số lượng UPS tối đa có thể kết nối song song | 6 |
Cổng giao tiếp | RS232 / RS485 / Dry Contact (tiêu chuẩn) / SNMP (tuỳ chọn) |
Độ ồn khi máy hoạt động | 55dB |
Chế độ bảo vệ | - Bảo vệ nguồn vào : quá áp , lỗi tần số, lỗi pha. - Bảo vệ nguồn ra : ngắn mạch, hệ số công suất thấp - Bảo vệ ắc quy : chế độ xả, chế độ sạc - Bảo vệ quá nhiệt |
Chế độ tiết kiệm | 98% |
Cấp bảo vệ | IP 20 |
EMI | EN62040-2 |
EMS |
IEC61000-4-2 (ESD) |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) (mm) | 400x800x1100 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 158 |
Ghi chú : Thông số kỹ thuật sản phẩm bộ lưu điện Hyundai HD-10K3 có thể thay đổi theo Quy cách Hãng quy định mà không thông báo trước.
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 380VAC / 400VAC / 415VAC |
Ngưỡng điện áp | ± 25% |
Tần số liên tục | 50/60Hz ± 5Hz |
Hệ số công suất | >= 95% (với mạch lọc) |
Ngưỡng điện áp Bypass | ± 20% (Có thể thiết lập) |
Số pha | 3 Pha, (4 dây, dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50Hz ± 10% |
Ngưỡng điện áp ECO | ± 10% (Có thể thiết lập) |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10KVA / 9KW |
Điện áp | 380VAC / 400VAC / 415VAC |
Ổn định điện áp | ± 1% |
Số pha | 3 Pha, 4 dây |
Dạng sóng | Sóng Sin chuẩn |
Tần số | Đồng bộ với điện lưới ở chế độ có điện lưới; 50/60Hz ± 0.1% ở chế độ ắc quy |
Hệ số công suất | 0.9 |
Độ méo hài | <= 2% với tải tuyến tính, <= 5% với tải phi tuyến |
Khả năng chịu quá tải | 125% trong 1 phút, 150% trong 1 giây, 200% ở chế độ bypass. |
Tỉ lệ méo đỉnh | Sin chuẩn, tải tuyến tính < 3%, tải phi tuyến tính < 5% |
Hệ số Crest | 3:1 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp ngõ ra ở chế độ Inverter | ±5V |
Thời gian chuyển mạch | Chế độ AC sang chế độ ắc quy: 0ms Chế độ Inverter sang chế độ Bypass: 0ms Chế độ Inverter sang chế độ ECO: 5-10ms |
Khả năng chịu quá tải | 105%: chạy trong thời gian dài; 105% - 110%: chạy trong 1h; 110% - 125%: chạy trong 10 phút; 125% - 150%: chạy trong 1 phút; 150% - 200%: chạy trong 200ms; >200%: chạy trong 100ms; |
ẮC QUY | |
Điện áp DC | 12V x số lượng ắc quy được thiết lập (có thể cài đặt qua màn hình LCD) |
Loại ắc quy | Ắc quy chì , kín khí không cần bảo dưỡng. |
Số lượng ắc quy | 28 - 32 Chiếc (Có thể thiết lập được) |
Dòng sạc | Mặc định 10A (Có thể thiết lập được). |
Chế độ sạc | Sạc 3 giai đoạn, tự động chuyển đổi chế độ sạc cân bằng và sạc thả nổi. |
Hiển thị tình trạng sạc | Hiển thị thời gian dự phòng ắc quy, thời gian, thời gian duy trì còn lại của ắc quy |
GIAO DIỆN | |
Cổng giao tiếp | RS232 (Tùy chọn SNMP) |
Thời gian chuyển mạch | 10 mili giây |
Báo hiệu | Báo động khi gặp bất kỳ lỗi nào |
LCD hiển thị | Có |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 - 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 0 - 95% (Không đọng nước) |
HỆ THỐNG | |
Hiệu suất | Chế độ điện lưới: >=93%; Chế độ ECO: >=93% |
Số lượng UPS tối đa có thể kết nối song song | 6 |
Cổng giao tiếp | RS232 / RS485 / Dry Contact (tiêu chuẩn) / SNMP (tuỳ chọn) |
Độ ồn khi máy hoạt động | 55dB |
Chế độ bảo vệ | - Bảo vệ nguồn vào : quá áp , lỗi tần số, lỗi pha. - Bảo vệ nguồn ra : ngắn mạch, hệ số công suất thấp - Bảo vệ ắc quy : chế độ xả, chế độ sạc - Bảo vệ quá nhiệt |
Chế độ tiết kiệm | 98% |
Cấp bảo vệ | IP 20 |
EMI | EN62040-2 |
EMS |
IEC61000-4-2 (ESD) |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) (mm) | 400x800x1100 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 158 |
Ghi chú : Thông số kỹ thuật sản phẩm bộ lưu điện Hyundai HD-10K3 có thể thay đổi theo Quy cách Hãng quy định mà không thông báo trước.
UPS Hyundai 500VA
UPS Hyundai 600VA
UPS Hyundai 1KVA
UPS Hyundai 1,2KVA
UPS Hyundai 1,5KVA
UPS hyundai 2KVA
UPS Hyundai 3KVA
UPS Hyundai 5KVA
UPS Hyundai 6KVA
UPS Hyundai 10KVA
UPS Hyundai 15KVA
UPS Hyundai 20KVA
UPS Hyundai 30KVA
UPS Hyundai 40KVA
UPS Hyundai 50KVA
UPS Hyundai 60KVA
UPS Hyundai 80KVA
UPS Hyundai 100KVA
UPS Hyundai 120KVA
UPS Hyundai 150KVA
UPS Hyundai 200KVA
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận