BỘ LƯU ĐIỆN UPS DELTA CL10000VS 10KVA CHÍNH HÃNG
Lượt xem : 8217
|Ngày đăng : 01-07-2024
- Mô tả
- Đặc Tính
- Thông Số Kỹ Thuật
Với lợi thế là đại diện phân phối bộ lưu điện Delta của hãng, chúng tôi mang đến cho quý khách:
Sản phẩm chất lượng cao.
Giá tốt nhất trên thị trường.
Hỗ trợ trực tiếp từ đại diện của hãng trong việc tư vấn, lắp đặt, bảo hành bảo trì…
Miễn phí vận chuyển và lắp đặt trong nội thành Thành phố HCM, Hà Nội.
Bảo hành tại nơi sử dụng.
Có cơ chế bảo vệ dự án.
Đầy đủ các giấy tờ để tham gia dự án (CO, CQ, Packing list, inovice, uỷ quyền bán hàng…)
MODEL | CL10000VS | |||||
Công suất | 10kVA | |||||
ĐẦU VÀO | ||||||
Điện áp vào | 220VAC | |||||
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |||||
Dải điện áp vào | 110 ~ 295 ± 5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ± 5VAC (100% tải) |
|||||
Dải tần số đầu vào | 45-55Hz ±0.5% 50Hz; 55-65Hz ± 0.5% 60Hz | |||||
Số pha | 1 pha + N + PE | |||||
Hệ số công suất | 0.99 | |||||
Dòng đầu vào (đầy tải) | 40.4A | |||||
THD | <5% | |||||
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |||||
ĐẦU RA | ||||||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC có thể cài đặt trên LCD | |||||
Hệ số công suất | 0.9 | |||||
Sai lệch điện áp | ±1% | |||||
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |||||
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |||||
MỨC TẦN SỐ | ||||||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |||||
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |||||
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |||||
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |||||
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |||||
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <0ms | |||||
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <0ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |||||
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >92% | ||||
Chế độ ECO | >94% | |||||
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |||||
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||||||
ACQUY | ||||||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |||||
Điện áp DC | 168V DC | |||||
Acquy trong | 9AH/12V | |||||
Số lượng acquy | 14 | |||||
Bộ sạc | ||||||
Điện áp ra | 193.7+0.9V | |||||
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |||||
Dải điện áp đầu vào | 150 VAC-300VAC | |||||
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1 A; Thời gian lưu dài: 8 | |||||
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |||||
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||||||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||||||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |||||
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |||||
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||||||
Hiển thị | LCD/LED | |||||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||||||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C | ||||
Nhiệt độ lưu kho | 250C - 550C | |||||
Độ ẩm | 20 - 90% (không ngưng tụ) | |||||
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |||||
Độ ồn | <55db | |||||
Kích thước UPS (W*D*H ) mm | 262x514x455(Thời gian lưu dài) | |||||
262x514x735(tiêu chuẩn) | ||||||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm | (Thời gian lưu dài) | 360x650x540 | ||||
(Tiêu chuẩn) | 360x616x810 | |||||
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) | (Thời gian lưu dài) | 26.0/28.0 | ||||
(Tiêu chuẩn) | 62.0/70.0 |
TÍNH NĂNG ĐẶC TRƯNG CỦA Bộ lưu điện UPS 10kVA Online DELTA:
Tính năng đặc trưng của UPS:
Công nghệ Online chuyển đổi kép
Dải điện áp đầu vào rộng
Công nghệ tiên tiến nâng cao hệ số công suất
Sóng sin chuẩn với độ nhiễu <3%
Tự chuẩn đoán lỗi khi UPS khởi động
Trình quản lý ắc quy nâng cao (ABM]
Chức năng khởi động nguội
Tự động sạc ắc quy khi UPS tắt
Chống sét, chống dò điện
Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
Tự điều chỉnh tốc độ của quạt theo tải
Tuỳ chọn mở rộng ắc quy
Cổng giao tiếp RS232(SNMP Optional)
Lên lịch tắt và khởi động lại UPS bằng phần mềm quản lý UPS
Chú ý : Cách bảo quản acquy của bộ lưu điện UPS 10kVA online
Sạc no acquy lần đầu trước khi dùng
Không dùng acquy đến cạn kiệt
Tránh để acquy quá nóng
Chọn dòng nạp phù hợp với acquy
Mọi yêu cầu về báo giá, catalog, chứng chỉ của Bộ lưu điện UPS 6kVA xin vui lòng liên hệ trực tiếp!
MODEL | CL10000VS | |||||
Công suất | 10kVA | |||||
ĐẦU VÀO | ||||||
Điện áp vào | 220VAC | |||||
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |||||
Dải điện áp vào | 110 ~ 295 ± 5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ± 5VAC (100% tải) |
|||||
Dải tần số đầu vào | 45-55Hz ±0.5% 50Hz; 55-65Hz ± 0.5% 60Hz | |||||
Số pha | 1 pha + N + PE | |||||
Hệ số công suất | 0.99 | |||||
Dòng đầu vào (đầy tải) | 40.4A | |||||
THD | <5% | |||||
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |||||
ĐẦU RA | ||||||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC có thể cài đặt trên LCD | |||||
Hệ số công suất | 0.9 | |||||
Sai lệch điện áp | ±1% | |||||
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |||||
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |||||
MỨC TẦN SỐ | ||||||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |||||
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |||||
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |||||
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |||||
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |||||
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <0ms | |||||
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <0ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |||||
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >92% | ||||
Chế độ ECO | >94% | |||||
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |||||
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||||||
ACQUY | ||||||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |||||
Điện áp DC | 168V DC | |||||
Acquy trong | 9AH/12V | |||||
Số lượng acquy | 14 | |||||
Bộ sạc | ||||||
Điện áp ra | 193.7+0.9V | |||||
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |||||
Dải điện áp đầu vào | 150 VAC-300VAC | |||||
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1 A; Thời gian lưu dài: 8 | |||||
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |||||
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||||||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||||||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |||||
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |||||
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||||||
Hiển thị | LCD/LED | |||||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||||||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C | ||||
Nhiệt độ lưu kho | 250C - 550C | |||||
Độ ẩm | 20 - 90% (không ngưng tụ) | |||||
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |||||
Độ ồn | <55db | |||||
Kích thước UPS (W*D*H ) mm | 262x514x455(Thời gian lưu dài) | |||||
262x514x735(tiêu chuẩn) | ||||||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm | (Thời gian lưu dài) | 360x650x540 | ||||
(Tiêu chuẩn) | 360x616x810 | |||||
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) | (Thời gian lưu dài) | 26.0/28.0 | ||||
(Tiêu chuẩn) | 62.0/70.0 |
UPS Delta 600VA
UPS Delta 1KVA
UPS Delta 1.5KVA
UPS Delta 2KVA
UPS Delta 3KVA
UPS Delta 5KVA
UPS Delta 6KVA
UPS Delta 8KVA
UPS Delta 10KVA
UPS Delta 15KVA
UPS Delta 20KVA
UPS Delta 30KVA
UPS Delta 40KVA
UPS Delta 50KVA
UPS Delta 60KVA
UPS Delta 80KVA
UPS Delta 100KVA
UPS Delta 120KVA
UPS Delta 160KVA
UPS Delta 200KVA
UPS Delta 260KVA
UPS Delta 300KVA
UPS Delta 320KVA
UPS Delta 400KVA
UPS Delta 500KVA
UPS Delta 600KVA
DELTA Voltage Stabilizers
Delta InfraSuite Environment Management System
Delta InfraSuite Power Management
DELTA Accessories
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận