Bộ lưu điện FREDTON F99VT-10K 10KVA/9KW (Tower) Chính Hãng
Lượt xem : 1480
|Ngày đăng : 30-11--0001
- Mô tả
- Thông Số Kỹ Thuật
UPS Fredton F99VT-10K thuộc dòng sản phẩm Tower Online 1KVA ~ 10KVA sử dụng công nghệ điều khiển xử lý tín hiệu số DSP cao cấp giúp cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống hiệu quả, giúp gia tăng mật độ và công suất của nguồn được cao hơn. Ngoài ra, với Fredton Tower Online doanh nghiệp có thể an tâm các thiết bị quan trọng của mình lúc nào cũng được cách ly hoàn toàn với những sự cố về điện, đáp ứng được tất cả các nhu cầu đa dạng của khách hàng khi sử dụng với các server, thiết bị mạng, máy tính cá nhân, máy công nghiệp, thiết bị y tế và một số các thiết bị điện tử khác.
UPS Fredton True Online 1 pha 1KVA - 10KVA
Công nghệ điều khiển tín hiệu số (DSP)
Với việc áp dụng công nghệ điều khiển tín hiệu số DSP giúp cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của nguồn dự phòng UPS một cách đáng kể. Đồng thời, nó còn giúp gia tăng mật độ và công suất của nguồn được cao hơn trong khoảng không gian nhỏ.
Hơn nữa, dòng UPS Fredton Tower Online với sự đa dạng về tính năng và sản phẩm từ 1 cho đến 10 kVA, có khả năng đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng, giúp khách hàng linh động hơn trong việc lựa chọn các sản phẩm UPS phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Hệ số công suất đầu ra 0.9
Với hệ số công suất 0.9, UPS sẽ cung cấp được nguồn cho nhiều thiết bị hơn khi mất điện xảy ra.
Chế độ ECO tăng độ hiệu dụng của UPS lên đến 95%, điều này sẽ làm giảm sự tiêu thụ điện năng và chi phí vận hành UPS.
Sự bảo vệ hoàn hảo
UPS được trang bị nhiều lớp bảo vệ cao cấp ở cả đầu vào và đầu ra: Bảo vệ quá tải, ngắn mạch, bộ chuyển đổi quá nóng, dòng sạc pin quá cao… sẽ làm tăng sự ổn định và độ tin cậy của hệ thống đang hoạt động.
Với tính năng phát hiện & ngăn không cho thiết bị hoạt động khi sự đảo cực xảy ra, sẽ giúp người dùng tránh được sự cố này và đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Trong những trường hợp khẩn cấp, khi nguồn điện lưới không được ổn định thì UPS FREDTON sẽ khởi động và sử dụng nguồn trực tiếp từ pin để đảm bảo cho hoạt động của thiết bị được an toàn.
Dễ dàng tăng thêm công suất và thời gian bảo vệ khi có nhu cầu.
Lập lịch tắt những thiết bị không cần thiết để tăng thời gian lưu điện cho các thiết bị quan trọng.
Cơ chế quản lý pin thông minh
Cơ chế sạc qua 3 bước sẽ làm tăng tuổi thọ và giảm số lần cần bảo trì pin.
Chế độ tự kiểm tra pin định kỳ sẽ cảnh báo những dấu hiệu cho thấy pin sắp hỏng và cần thay
Dòng điện sạc cũng được điều chỉnh chính xác, tránh trường hợp dòng sạc không đúng quy định làm hỏng hay giảm tuổi thọ pin.
Giao diện thân thiện với người dùng
Đèn LED và màn hình LCD hiển thị nhiều thông tin về tình trạng hoạt động của bộ lưu điện.
Khe cắm thông minh cung cấp nhiều tùy chọn: Card giám sát UPS và nhiệt độ môi trường, Card SNMP, Card RS485 và AS400.
THÔNG SỐ CHUNG BỘ LƯU ĐIỆN FREDTON F99VT-10K | ||||||||||
Công nghệ | Online | |||||||||
Kiểu dáng | Tower | |||||||||
Hệ số công suất | 0.9 | |||||||||
Công suất | 10000 VA /9000 W | |||||||||
Kích thước (mm) (D x W x H) |
590 x 250 x 655 | |||||||||
Trọng lượng | 85 kg | |||||||||
Chống sét | Có | |||||||||
NGUỒN ĐẦU VÀO | ||||||||||
Kết nối | Terminal Block | |||||||||
Pha vào | 1 Pha | |||||||||
Điện áp định mức | 220/230/240 VAC | |||||||||
Dãi điện áp hoạt động | 120~276 VAC | |||||||||
Tần số | 50/60Hz ± 10% | |||||||||
NGUỒN ĐẦU RA | ||||||||||
Chuẩn đầu ra | Terminal Block | |||||||||
Dạng sóng | True Sin Wave | |||||||||
Pha ra | 1 Pha | |||||||||
Điện áp | 220/230/240VAC ± 1% | |||||||||
Tần số | Đồng bộ với điện lưới (Chế độ bình thường) 50/60 ± 0.1Hz (Chế độ Pin) |
|||||||||
Độ hiệu dụng | >94% | |||||||||
Hệ số đỉnh | 3:1 | |||||||||
Thời gian chuyển mạch | 0 ms | |||||||||
PIN | ||||||||||
Loại pin | Kín khí không bảo dưỡng | |||||||||
Cấu hình | 12V x 9Ah x 16 | |||||||||
Dòng sạc | 1A | |||||||||
Thời gian lưu điện | Hiện thị trên LCD | |||||||||
Thời gian sạc pin (đến 90% lượng pin) |
5 giờ | |||||||||
KẾT NỐI | ||||||||||
Giao diện | LED & LCD | |||||||||
Cổng giao tiếp | RS232 & USB | |||||||||
Khe kết nối | Card SNMP, Card Parallel, Card Relay (tuỳ chọn) | |||||||||
Phần mềm | Có | |||||||||
MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
Độ ồn ở khoảng cách 1m | < 55dB | |||||||||
Nhiệt độ hoạt động | 0~40˚C | |||||||||
Độ ẩm | 0~95% | |||||||||
TIÊU CHUẨN | ||||||||||
An toàn | IEC/EN62040-1; IEC/EN60950-1 | |||||||||
EMC | IEC/EN62040-2; IEC61000-4-2; IEC61000-4-3; IEC61000-4-4; IEC61000-4-5; IEC61000-4-6; IEC61000-4-8 |
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận