Bộ lưu điện FREDTON F99VRT-1K 1KVA/900W (Rack/Tower)
Lượt xem : 1416
|Ngày đăng : 30-11--0001
- Mô tả
- Thông Số Kỹ Thuật
UPS Fredton F99VRT-1K thuộc dòng sản phẩm FREDTON Rack/Tower Convertible Online UPS (1-10 kVA) sử dụng công nghệ điều khiển cao cấp giúp cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống, gia tăng mật độ và công suất của nguồn. Với FREDTON Rack/Tower Convertible Online UPS, doanh nghiệp có thể an tâm các thiết bị quan trọng của mình lúc nào cũng được bảo vệ hoàn toàn khỏi những sự cố về điện, đáp ứng được tất cả các nhu cầu đa dạng khi sử dụng với các thiết bị mạng, tổng đài, máy chủ dạng blade, rackmount... Dòng FREDTON Rack/Tower Convertible Online UPS có hai tùy chọn trong việc lắp đặt, dạng đứng hoặc gắn trong tủ rack.
Công nghệ điều khiển tín hiệu số (DSP)
Công nghệ điều khiển tín hiệu số DSP giúp cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của UPS một cách đáng kể, đồng thời, giúp gia tăng mật độ và công suất của nguồn mà chỉ cần một diện tích nhỏ dành cho UPS.
Dòng sản phẩm FREDTON Rack/Tower Convertible Online UPS với sự đa dạng về tính năng và sản phẩm từ 1 cho đến 10 kVA, có khả năng đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau, linh động hơn trong việc lựa chọn các sản phẩm UPS phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Hệ số công suất đầu ra 0.9
Với hệ số công suất 0.9, UPS sẽ cung cấp được nguồn cho nhiều thiết bị hơn khi mất điện xảy ra.
Chế độ ECO tăng độ hiệu dụng của UPS lên đến 97%, điều này sẽ làm giảm sự tiêu thụ điện năng và chi phí vận hành UPS.
Sự bảo vệ hoàn hảo
UPS được trang bị nhiều lớp bảo vệ cao cấp ở cả đầu vào và đầu ra: Bảo vệ quá tải, ngắn mạch, bộ chuyển đổi quá nóng, dòng sạc pin quá cao… sẽ làm tăng sự ổn định và độ tin cậy của hệ thống đang hoạt động.
Với tính năng phát hiện & ngăn không cho thiết bị hoạt động khi sự đảo cực xảy ra, sẽ giúp người dùng tránh được sự cố này và đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Trong những trường hợp khẩn cấp, khi nguồn điện lưới không được ổn định thì UPS FREDTON sẽ khởi động và sử dụng nguồn trực tiếp từ pin để đảm bảo cho hoạt động của thiết bị được an toàn.
Dễ dàng tăng thêm công suất và thời gian bảo vệ khi có nhu cầu.
Lập lịch tắt những thiết bị không cần thiết để tăng thời gian lưu điện cho các thiết bị quan trọng.
Cơ chế quản lý pin thông minh
Cơ chế sạc qua 3 bước sẽ làm tăng tuổi thọ và giảm số lần cần bảo trì pin.
Chế độ tự kiểm tra pin định kỳ sẽ cảnh báo những dấu hiệu cho thấy pin sắp hỏng và cần thay
Dòng điện sạc cũng được điều chỉnh chính xác, tránh trường hợp dòng sạc không đúng quy định làm hỏng hay giảm tuổi thọ pin.
Giao diện thân thiện với người dùng
Đèn LED và màn hình LCD hiển thị nhiều thông tin về tình trạng hoạt động của bộ lưu điện.
Khe cắm thông minh cung cấp khả năng giám sát và điều khiển UPS: Card SNMP, Card Relay.
THÔNG SỐ CHUNG BỘ LƯU ĐIỆN FREDTON F99VRT-1K | ||||||||||
Công nghệ | Online | |||||||||
Kiểu dáng | Rack/Tower | |||||||||
Hệ số công suất | 0.9 | |||||||||
Công suất | 1000 VA / 900 W | |||||||||
Kích thước (mm) (D x W x H) |
430 x 440 x 86.5 | |||||||||
Trọng lượng | 15.7 kg | |||||||||
Chống sét | Có | |||||||||
NGUỒN ĐẦU VÀO | ||||||||||
Kết nối | IEC-320-C14 | |||||||||
Pha vào | 1 Pha | |||||||||
Điện áp | 220/230/240 VAC 200~290 VAC (Full load) |
|||||||||
Tần số | 50/60Hz ± 10% | |||||||||
NGUỒN ĐẦU RA | ||||||||||
Chuẩn đầu ra | (6) IEC-320-C13 | |||||||||
Dạng sóng | True Sin Wave | |||||||||
Pha ra | 1 Pha | |||||||||
Điện áp | 200/208/220/230/240VAC ± 1% | |||||||||
Tần số | Đồng bộ với điện lưới (Chế độ bình thường) 50/60 ± 0.1Hz (Chế độ Pin) |
|||||||||
Độ hiệu dụng | >90% | |||||||||
Hệ số đỉnh | 3:1 | |||||||||
Thời gian chuyển mạch | 0 ms | |||||||||
PIN | ||||||||||
Loại pin | Kín khí không bảo dưỡng | |||||||||
Cấu hình | 12V x 9Ah x 2 | |||||||||
Dòng sạc | 1,4A | |||||||||
Thời gian lưu điện | Hiển thị trên LCD | |||||||||
Thời gian sạc pin (đến 90% lượng pin) |
90% sau 5 giờ | |||||||||
KẾT NỐI | ||||||||||
Giao diện | LED & LCD | |||||||||
Cổng giao tiếp | RS232 & USB | |||||||||
Khe kết nối | Card SNMP, Card Relay (optional) | |||||||||
Phần mềm | Có | |||||||||
MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
Độ ồn ở khoảng cách 1m | < 50dB | |||||||||
Nhiệt độ hoạt động | 0~40˚C | |||||||||
Độ ẩm | 0~95% | |||||||||
TIÊU CHUẨN | ||||||||||
An toàn | IEC/EN62040-1; IEC/EN60950-1 | |||||||||
EMC | IEC/EN62040-2; IEC61000-4-2; IEC61000-4-3; IEC61000-4-4; IEC61000-4-5; IEC61000-4-6; IEC61000-4-8 |
BÌNH LUẬN :
Chưa có bình luận