Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount
Quảng cáo
  1. Trang chủ
  2. Bộ lưu điện
  3. Bộ lưu điện UPS KSTAR
  4. UPS KSTAR 3KVA
  5. Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount
  • Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount
  • Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount

Xem ảnh
lớn
  • Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount
  • Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount

Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount

Lượt xem : 2549

  | 

Ngày đăng : 06-07-2024

Thương hiệu KSTAR
Mã sản phẩm UDC9103S-RT
Xuất xứ China
Tên màu Đen
Bảo hành 01 Năm
Tình trạng Còn hàng

Liên hệ

Tính năng của Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount
dấu hoa thị Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, Online.

bộ lưu điện KSTAR 1KVA-3KVA Rackmount

Bộ lưu điện KSTAR 1KVA-3KVA Rackmount


dấu hoa thị Ngưỡng điện áp ngõ vào rộng (100-300VAC).
dấu hoa thị Hệ số công suất ngõ vào đạt 0.99 (với PFC).
dấu hoa thị Hệ số công suất ngõ ra 0.9.
dấu hoa thị Dòng sạc tối đa lên đến 12A (với các model UPS lưu điện dạng).
dấu hoa thị Dòng sạc có thể được thiết lập thông qua màn hình LCD.
dấu hoa thị Có chế độ chuyển đổi tần số 50Hz/60Hz.
dấu hoa thị Có chức năng tắt nguồn khẩn cấp (EPO).
dấu hoa thị Hoạt động ở chế độ Eco mode giúp tiết kiệm điện (ECO).
dấu hoa thị Tương thích với máy phát điện.
dấu hoa thị Tích hợp nhiều chuẩn giao tiếp SNMP/RS232/USB.
dấu hoa thị Thiết kế cơ chế sạc thông minh giúp tối ưu hoá hiệu suất ắc quy.
dấu hoa thị Có thể lựa chọn các giá trị điện áp ngõ ra: 200/208/220/230/240VAC
dấu hoa thị Hỗ trợ chức năng ngắt kết nối các tải có độ ưu tiên thấp.
dấu hoa thị Với dòng tiêu chuẩn có dòng sạc 1A hoặc 2A, bạn có thể lựa chọn dòng sạc 2A cho 02 tổ pin bên trong.

Thông số kỹ thuật của Bộ lưu điện KSTAR UDC9103S-RT 3KVA Online Rackmount

MODEL UDC9103S-RT
Dung lượng (VA/Watt) 3000VA/2700W
Số pha 01 pha với dây nối đất
NGÕ VÀO
Điện áp danh định 200/208/220/230/240Vac
Ngưỡng điện áp vận hành Giá trị điện áp mà nếu thấp hơn sẽ chuyển sang chế độ Bypass

160Vac±5% @100%~80%load
140Vac±5% @80%~70%load
120Vac±5%@70%~60%load
110Vac±5%@60%~0%load (Ambient temp. <35℃)

Điện áp ngưỡng thấp để khôi phục về trạng thái Inverter từ trạng thái Bypass 175Vac±5% @100%~80%load
155Vac±5% @80%~70%load
135Vac±5% @70%~60%load
125Vac±5% @60%~0%load(Ambient temp. <35℃)
Giá trị điện áp mà nếu cao hơn sẽ chuyển sang chế độ Bypass 300Vac±5%
Điện áp ngưỡng cap để khôi phục về trạng thái Inverter từ trạng thái Bypass 290Vac±5%
Ngưỡng điện áp ngõ vào 55~150Vac or 110~300Vac @ 60% load, 80~145Vac or 160~300Vac @ 100% load
Ngưỡng tần số vận hành

40~70Hz

Hệ số công suất 0.99
Tương thích máy phát điện
NGÕ RA
Điện áp ngõ ra 200/208/220/230/240Vac
Hệ số công suất 0.9
Độ biến thiên điện áp ±1%
Tần số Chế độ điện lưới (Ngưỡng đồng bộ) 47~53Hz hoặc 57~63Hz
Chế độ Ắc quy (50/60±0.1)Hz
Hệ số nén 3:1
Độ méo hài (THDv) ≤3% THD (Tải tuyến tính)
≤6% THD (Tải phi tuyến)
Dạng sóng Sóng sin chuẩn
Thời gian chuyển mạch AC Mode <-> Battery Mode 0ms
Inverter <-> Bypass 4ms
HIỆU SUẤT
Chế độ AC 92%
Chế độ Battery 90%
ẮC QUY
Loại ắc quy 12Vdấu hoa thị9Ah
Số lượng 6
Thời gian sạc lại 4 giờ đạt 90% dung lượng
Điện áp sạc 82.1Vdc±1%
Dòng sạc cực đại 1A hoặc 2A
ĐẶC TÍNH HỆ THỐNG

Line mode Battery
mode
Ambient temp.
<35℃
05%~110%: UPS shuts down after 10 minutes at battery mode or transfer to bypass
when the utility is normal 110%~130%: UPS shuts down after
1minute at battery mode or transfer to bypass when the utility
is normal >130%:UPS shuts down after 3 seconds at battery mode
or transfer to bypass when the utility is normal
35℃ 105%~110%: UPS tắt sau 1 phút ở chế độ battery mode hoặc chuyển sang chế độ bypass khi điện lưới bình thường.
>110%:UPS tắt sau 3 giây ở chế độ battery mode hoặc chuyển sang chế độ bypass khi điện lưới bình thường.
Ngắn mạch Bảo vệ toàn bộ hệ thống
Quá nhiệt Line mode: Nhiệt sang chế độ Bypass; Backup mode: Shutdown UPS ngay
Ắc quy yếu Báo động và tắt
EPO (tuỳ chọn) Tắt UPS ngay
Kiểu báo động nghe và nhìn Mất điện lưới, ắc quy yếu, quá tải, hệ thống lỗi
Cổng giao tiếp thông tin USB (hoặc RS232), SNMP card (tuỳ chọn), Relay card (tuỳ chọn)
THÔNG SỐ VẬT LÝ
Kích thước W×H×D (mm) 440×600×86.5
Khối lượng (kg) 26.2
MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ vận hành 0~40℃
Nhiệt độ bảo quản -25℃~55℃
Ngưỡng độ ẩm 20~90% RH @ 0~40℃ (Không ngưng tụ)
Độ cao <1500m
Độ ồn < 50dBA @ 1 Meter
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
An toàn IEC/EN62040-1,IEC/EN60950-1
EMC IEC/EN62040-2,IEC61000-4-2,IEC61000-4-3,IEC61000-4-4
IEC61000-4-5,IEC61000-4-6,IEC61000-4-8
MODEL UDC9103S-RT
Dung lượng (VA/Watt) 3000VA/2700W
Số pha 01 pha với dây nối đất
NGÕ VÀO
Điện áp danh định 200/208/220/230/240Vac
Ngưỡng điện áp vận hành Giá trị điện áp mà nếu thấp hơn sẽ chuyển sang chế độ Bypass

160Vac±5% @100%~80%load
140Vac±5% @80%~70%load
120Vac±5%@70%~60%load
110Vac±5%@60%~0%load (Ambient temp. <35℃)

Điện áp ngưỡng thấp để khôi phục về trạng thái Inverter từ trạng thái Bypass 175Vac±5% @100%~80%load
155Vac±5% @80%~70%load
135Vac±5% @70%~60%load
125Vac±5% @60%~0%load(Ambient temp. <35℃)
Giá trị điện áp mà nếu cao hơn sẽ chuyển sang chế độ Bypass 300Vac±5%
Điện áp ngưỡng cap để khôi phục về trạng thái Inverter từ trạng thái Bypass 290Vac±5%
Ngưỡng điện áp ngõ vào 55~150Vac or 110~300Vac @ 60% load, 80~145Vac or 160~300Vac @ 100% load
Ngưỡng tần số vận hành

40~70Hz

Hệ số công suất 0.99
Tương thích máy phát điện
NGÕ RA
Điện áp ngõ ra 200/208/220/230/240Vac
Hệ số công suất 0.9
Độ biến thiên điện áp ±1%
Tần số Chế độ điện lưới (Ngưỡng đồng bộ) 47~53Hz hoặc 57~63Hz
Chế độ Ắc quy (50/60±0.1)Hz
Hệ số nén 3:1
Độ méo hài (THDv) ≤3% THD (Tải tuyến tính)
≤6% THD (Tải phi tuyến)
Dạng sóng Sóng sin chuẩn
Thời gian chuyển mạch AC Mode <-> Battery Mode 0ms
Inverter <-> Bypass 4ms
HIỆU SUẤT
Chế độ AC 92%
Chế độ Battery 90%
ẮC QUY
Loại ắc quy 12Vdấu hoa thị9Ah
Số lượng 6
Thời gian sạc lại 4 giờ đạt 90% dung lượng
Điện áp sạc 82.1Vdc±1%
Dòng sạc cực đại 1A hoặc 2A
ĐẶC TÍNH HỆ THỐNG

Line mode Battery
mode
Ambient temp.
<35℃
05%~110%: UPS shuts down after 10 minutes at battery mode or transfer to bypass
when the utility is normal 110%~130%: UPS shuts down after
1minute at battery mode or transfer to bypass when the utility
is normal >130%:UPS shuts down after 3 seconds at battery mode
or transfer to bypass when the utility is normal
35℃ 105%~110%: UPS tắt sau 1 phút ở chế độ battery mode hoặc chuyển sang chế độ bypass khi điện lưới bình thường.
>110%:UPS tắt sau 3 giây ở chế độ battery mode hoặc chuyển sang chế độ bypass khi điện lưới bình thường.
Ngắn mạch Bảo vệ toàn bộ hệ thống
Quá nhiệt Line mode: Nhiệt sang chế độ Bypass; Backup mode: Shutdown UPS ngay
Ắc quy yếu Báo động và tắt
EPO (tuỳ chọn) Tắt UPS ngay
Kiểu báo động nghe và nhìn Mất điện lưới, ắc quy yếu, quá tải, hệ thống lỗi
Cổng giao tiếp thông tin USB (hoặc RS232), SNMP card (tuỳ chọn), Relay card (tuỳ chọn)
THÔNG SỐ VẬT LÝ
Kích thước W×H×D (mm) 440×600×86.5
Khối lượng (kg) 26.2
MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ vận hành 0~40℃
Nhiệt độ bảo quản -25℃~55℃
Ngưỡng độ ẩm 20~90% RH @ 0~40℃ (Không ngưng tụ)
Độ cao <1500m
Độ ồn < 50dBA @ 1 Meter
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
An toàn IEC/EN62040-1,IEC/EN60950-1
EMC IEC/EN62040-2,IEC61000-4-2,IEC61000-4-3,IEC61000-4-4
IEC61000-4-5,IEC61000-4-6,IEC61000-4-8

Chia sẻ nhận xét của bạn về sản phẩm

Bạn đang băn khoăn cần tư vấn? Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất.

Cung cấp thông tin cá nhân

Họ và tên:
Email:
Phone:
Đánh giá:

Chưa có bình luận